Fall apart là gì? Tất tần tật về fall apart

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fall apart từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 108 04/03/2025


Fall apart

I. Định nghĩa Fall apart

Fall apart: Vỡ thành những miếng nhỏ/ Cảm xúc hỗn loạn và không thể hành xử bình thường

Fall apart (verb phrase) nghĩa là trở nên không còn nguyên vẹn, không còn hợp tác, hoặc không thể duy trì được như ban đầu.

Cụm từ này có thể dùng để chỉ tình trạng vật lý (như đồ vật bị vỡ ra từng mảnh) hoặc tình trạng tinh thần, cảm xúc (như cảm giác thất bại hoặc tan vỡ).

II. Cấu trúc và cách sử dụng Fall apart

Fall apart thường được dùng trong các câu sau:

Cấu trúc câu: subject + fall apart

Ví dụ:

The old building is starting to fall apart.

His life began to fall apart after the accident

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fall apart

1. Từ đồng nghĩa:

  • Break down (hư hỏng, suy sụp)
  • Disintegrate (phân rã)
  • Collapse (sụp đổ)
  • Crack up (cảm xúc suy sụp, mất kiểm soát)
  • Come apart (rời ra từng mảnh, sụp đổ)
  • Buckle (lệch, gãy, biến dạng)

2. Từ trái nghĩa:

  • Hold together (giữ vững, duy trì)
  • Stay intact (giữ nguyên vẹn)
  • Remain strong (vẫn mạnh mẽ)
  • Stay solid (giữ vững, không thay đổi)

IV. Bài tập vận dụng

Dịch các câu sau sang tiếng Anh, sử dụng "fall apart" hoặc các từ đồng nghĩa:

  • Sau cơn bão, ngôi nhà đã hoàn toàn sụp đổ.
  • Tôi cảm thấy như cuộc đời tôi đang tan vỡ sau khi mất công việc.
  • Cuối cùng, mối quan hệ của họ đã không thể cứu vãn được và đã hoàn toàn đổ vỡ.
  • Cánh cửa cũ đã bắt đầu rời ra từng mảnh vì quá lâu không được sửa chữa.

Đáp án:

  • After the storm, the house completely fell apart.
  • I felt like my life was falling apart after losing my job.
  • Eventually, their relationship couldn’t be saved and fell apart.
  • The old door started to fall apart because it hadn’t been repaired for a long time.

1 108 04/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: