Work out là gì? Tất tần tật về work out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Work out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Work out
1. Định nghĩa Work out
Work out: làm việc
Work out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Work out được cấu tạo nên bởi động từ work và giới từ out.
2. Cách dùng Work out
2.1. Exercise in order to improve the strength or appearance of your body
Tập thể dụng để cải thiện sự khỏe mạnh hoặc vẻ bề ngoài của thân hình.
Ví dụ:
After breaking up with his girlfriend, he spends most of his time working out in the fitness centre. Now he looks better and nearly moves on with his ex. It seems that he will have a new girlfriend soon.
Sau khi chia tay với bạn gái của mình, anh ấy dành phần lớn thời gian vào việc tập thể dục ở trung tâm thể hình. Bây giờ anh ấy trông tốt hơn và gần như đã quên được người yêu cũ. Có vẻ như là anh ấy sẽ có bạn gái mới trong thời gian sắp tới.
2.2. Result of a calculation
Kết quả của một sự tính toán.
Ví dụ:
I cannot solve this exercise because these figures work out differently each time I do. Can you please give me the exact result of this exercise?
Tớ không thể giải được bài tập này bởi vì những con số này cho ra kết quả khác nhau mỗi lần tớ làm. Cậu có thể cho tớ kết quả chính xác của bài tập này được không?
2.3. Happen or develop successfully in a particular way
Diễn ra hoặc phát triển một cách thành công bằng một cách đặc biệt.
Ví dụ:
A: Finally, I got a job. Let's eat out.
B: Oh, I am really happy to hear that. When do you start the job?
A: Next Monday morning. I will have been trained for 2 months and worked as probationary staff before becoming an official employee.
B: Great. I hope your new job works out.
A: Thanks. That's very kind of you
A: Cuối cùng thì tớ cũng đã tìm được một công việc. Hãy đi ra ngoài ăn mừng thôi nào.
B: Thật tuyệt vời khi nghe thấy điều đó. Khi nào thì cậu sẽ bắt đầu công việc?
A: Sáng thứ Hai tới. Tớ sẽ được huấn luyện khoảng 2 tháng và là một nhân viên thử việc trước khi trở thành nhân viên chính thức của công ty.
B: Thật tuyệt vời. Tớ hy vọng công việc mới của cậu sẽ thành công.
A: Cảm ơn cậu nhiều. Cậu thật là tốt bụng.
3. Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với Work out
TỪ/CỤM TỪ |
ĐỒNG NGHĨA |
VÍ DỤ |
Exercise /ˈek·sərˌsɑɪz/ |
Do physical activities to make or keep your body healthy.
Thực hiện các hoạt động thể chất để làm hoặc giữ cơ thể bạn khoẻ mạnh. |
To apply in her favorite club, she goes to the fitness centre to exercise everyday to become skinny. Yet it turned out to be counter-productive, she did not lose weight but was under weather because of exhaustion. Để tham gia vào câu lạc bộ yêu thích của mình, cô ấy đã đi tới phòng tập thể hình để tập thể dục mỗi ngày để trở nên thật nhỏ nhắn. Nhưng nó hoá ra lại phản tác dụng, cô ấy hoàn toàn không giảm được cân nào mà ngược lại còn bị ốm vì kiệt sức. |
Train /treɪn/ |
Prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise
Chuẩn bị ai đó hoặc chính mình cho một công việc, hoạt động hoặc một môn thể thao bằng việc học những kỹ năng và/hoặc bởi các hoạt động thể dục tinh thần hoặc thân thể. |
It is about a month before the race, and she still trains hard for it. If she wins this time, she will have the ticket to travel around the world. Còn khoảng một tháng trước cuộc đua và cô ấy vẫn đang tập luyện rất chăm chỉ cho cuộc thi của mình. Nếu cô ấy thắng cuộc đua này, cô ấy sẽ dành được tấm vé đi du lịch vòng quanh thế giới. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)