Work out là gì? Tất tần tật về work out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Work out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 786 lượt xem


Work out

1. Định nghĩa Work out

Work out: làm việc

Work out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Work out được cấu tạo nên bởi động từ work và giới từ out.

2. Cách dùng Work out

2.1. Exercise in order to improve the strength or appearance of your body

Tập thể dụng để cải thiện sự khỏe mạnh hoặc vẻ bề ngoài của thân hình.

Ví dụ:

After breaking up with his girlfriend, he spends most of his time working out in the fitness centre. Now he looks better and nearly moves on with his ex. It seems that he will have a new girlfriend soon.

Sau khi chia tay với bạn gái của mình, anh ấy dành phần lớn thời gian vào việc tập thể dục ở trung tâm thể hình. Bây giờ anh ấy trông tốt hơn và gần như đã quên được người yêu cũ. Có vẻ như là anh ấy sẽ có bạn gái mới trong thời gian sắp tới. 

2.2. Result of a calculation

Kết quả của một sự tính toán.

Ví dụ:

I cannot solve this exercise because these figures work out differently each time I do. Can you please give me the exact result of this exercise? 

Tớ không thể giải được bài tập này bởi vì những con số này cho ra kết quả khác nhau mỗi lần tớ làm. Cậu có thể cho tớ kết quả chính xác của bài tập này được không?

2.3. Happen or develop successfully in a particular way

Diễn ra hoặc phát triển một cách thành công bằng một cách đặc biệt. 

Ví dụ:

A: Finally, I got a job. Let's eat out. 

B: Oh, I am really happy to hear that. When do you start the job?

A: Next Monday morning. I will have been trained for 2 months and worked as probationary staff before becoming an official employee. 

B: Great. I hope your new job works out. 

A: Thanks. That's very kind of you

 

A: Cuối cùng thì tớ cũng đã tìm được một công việc. Hãy đi ra ngoài ăn mừng thôi nào.

B: Thật tuyệt vời khi nghe thấy điều đó. Khi nào thì cậu sẽ bắt đầu công việc?

A: Sáng thứ Hai tới. Tớ sẽ được huấn luyện khoảng 2 tháng và là một nhân viên thử việc trước khi trở thành nhân viên chính thức của công ty.

B: Thật tuyệt vời. Tớ hy vọng công việc mới của cậu sẽ thành công. 

A: Cảm ơn cậu nhiều. Cậu thật là tốt bụng. 

3. Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với Work out

TỪ/CỤM TỪ

ĐỒNG NGHĨA

VÍ DỤ

Exercise 

 /ˈek·sərˌsɑɪz/

Do physical activities to make or keep your body healthy.

 

Thực hiện các hoạt động thể chất để làm hoặc giữ cơ thể bạn khoẻ mạnh. 

To apply in her favorite club, she goes to the fitness centre to exercise everyday to become skinny. Yet it turned out to be counter-productive, she did not lose weight but was under weather because of exhaustion. 

Để tham gia vào câu lạc bộ yêu thích của mình, cô ấy đã đi tới phòng tập thể hình để tập thể dục mỗi ngày để trở nên thật nhỏ nhắn. Nhưng nó hoá ra lại phản tác dụng, cô ấy hoàn toàn không giảm được cân nào mà ngược lại còn bị ốm vì kiệt sức. 

Train

 /treɪn/

Prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise

 

Chuẩn bị ai đó hoặc chính mình cho một công việc, hoạt động hoặc một môn thể thao bằng việc học những kỹ năng và/hoặc bởi các hoạt động thể dục tinh thần hoặc thân thể.

It is about a month before the race, and she still trains hard for it. If she wins this time, she will have the ticket to travel around the world.

Còn khoảng một tháng trước cuộc đua và cô ấy vẫn đang tập luyện rất chăm chỉ cho cuộc thi của mình. Nếu cô ấy thắng cuộc đua này, cô ấy sẽ dành được tấm vé đi du lịch vòng quanh thế giới.

1 786 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: