Run after là gì? Tất tần tật về run after

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Run after bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 335 lượt xem


Run after

1. Định nghĩa Run after

Run after: đuổi theo

Run after là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Run after được cấu tạo nên bởi động từ run và giới từ after.

2. Cách dùng Run after

2.1. Đuổi theo một ai đó, chạy theo sau ai đó hoặc cái gì đó đang di chuyển xa khỏi bạn

Ví dụ: 

- Because he woke up late, he had to run after the bus this morning.

Vì dậy muộn nên sáng nay anh ta phải chạy theo xe buýt. 

- Fortunately, the strange girl tried to run after me to give me the wallet I'd dropped.

Thật may mắn, cô gái lạ mặt đó đã cố gắng chạy theo tôi để đưa cho tôi chiếc ví mà tôi đã đánh rơi.

- The police ran after the thief in the dark night, but he was too fast for them. 

Cảnh sát đã chạy theo tên trộm vào đêm tối, nhưng anh ta quá nhanh so với họ.

2.2. Cố gắng rất vất vả để có được hoặc đạt được điều gì đó

Ví dụ: 

- Jessica is exactly an ambitious person who has spent her life running after fame and fortune.

Jessica chính xác là một người đầy tham vọng, cả đời chỉ chạy theo danh vọng và tài sản. 

- Running after the dream of becoming a physicist is his anxiety during all his life. 

Chạy theo ước mơ trở thành nhà vật lý là nỗi trăn trở trong suốt cuộc đời của ông. 

- Remember that don't spend your life running after money because when you get older, it means nothing. Your health and happiness is the top priority.

Hãy nhớ rằng đừng dành cả đời để chạy theo tiền bạc vì khi bạn già đi, nó chẳng còn nghĩa lý gì. Sức khỏe và hạnh phúc của bạn mới là ưu tiên hàng đầu. 

3. Đồng nghĩa với Run after

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Chase 

Nhanh chóng đuổi theo ai đó hoặc thứ gì đó để bắt anh ta, cô ta hoặc người đó

She kept screaming and chasing after a man who had snatched her phone in order to attract the attention of people around.

Cô liên tục la hét và đuổi theo một người đàn ông đã giật điện thoại của mình nhằm thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh.

Run 

Đi, đuổi theo hoặc chạy một cách nhanh chóng, vội vàng

Can you run to the post office and help me send letters to my grandparents? I have to go to work right now.

Bạn có thể chạy ra bưu điện và giúp tôi gửi thư cho ông bà của tôi được không? Tôi phải đi làm ngay bây giờ.

Hunt 

Cố gắng tìm một cái gì đó hoặc một ai đó

I've hunted all over the place in my house, but I can't find the old book my grandmother presented to me.

Tôi đã săn lùng khắp nơi trong nhà nhưng không tìm thấy cuốn sách cũ mà bà tôi đã tặng tôi.

Follow

Di chuyển phía sau ai đó hoặc một cái gì đó và đi đến nơi mà anh ta, cô ta hoặc người đó đi

He had the feeling that someone was following him so he called a friend on the way back home to feel more secure.

Anh có cảm giác có người theo dõi mình nên đã gọi điện cho một người bạn trên đường trở về nhà để yên tâm hơn.

Pursue

Theo dõi ai đó hoặc điều gì đó, thường là để cố gắng bắt được anh ta, cô ta hoặc người đó

The police pursued him on foot, but unfortunately, they lost track of him in the crowd.

Cảnh sát đã đi bộ truy đuổi anh ta, nhưng thật không may, họ đã mất dấu anh ta trong đám đông. 

Tail

Theo dõi ai đó rất chặt chẽ, đặc biệt là để có được thông tin một cách bí mật

That strange car has been tailing me for five minutes on my way home.

Chiếc xe kỳ lạ đó đã bám đuôi tôi trong năm phút trên đường về nhà. 

Hound

Cố gắng đuổi theo ai đó hoặc từ chối để ai đó một mình, đặc biệt là vì bạn muốn nhận được, đạt được thứ gì đó từ họ

The paparazzi wouldn't stop hounding her to get the information about her private life.

Các tay săn ảnh sẽ không ngừng săn lùng cô để lấy thông tin về đời tư của cô. 

Go after sth

Cố gắng đạt được thứ gì đó

Do you intend to go after the finance manager position as your beginning expectation?

Bạn có ý định theo đuổi vị trí giám đốc tài chính như kỳ vọng ban đầu của mình không?

1 335 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: