Pop down to là gì? Tất tần tật về Pop down to

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Pop down to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 26 19/04/2025


Pop down to

I. Định nghĩa Pop down to

Pop down to: Ghé nơi nào đó nhanh chóng để làm vài thứ

Pop down to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • pop (động từ): đi nhanh đến đâu đó, ghé qua (thường trong thời gian ngắn, không trang trọng)

→ nghĩa gốc: “bật lên”, nhưng trong văn nói có nghĩa là “tạt qua” hoặc “ghé nhanh”

  • down (phó từ): hướng đi xuống, hoặc tới một nơi gần (về vị trí hoặc mức độ)

  • to (giới từ): chỉ địa điểm đến

Pop down to là đi nhanh đến đâu đó gần (thường là bên dưới về vị trí, hoặc đơn giản là một nơi gần), để làm gì đó trong thời gian ngắn

Ví dụ:

I am POPPING DOWN TO the shops to get some coffee. Tôi dự định ghé vào vài cửa hàng để mua cà phê.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Pop down to

1. Cấu trúc

[Chủ ngữ] + pop down to + [địa điểm] (+ for + mục đích)

Ví dụ: I’ll pop down to the shop for some snacks.

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong văn nói, thân mật

  • Phổ biến trong tiếng Anh Anh

  • Thường dùng khi:

    • đi mua đồ lặt vặt

    • ghé qua nhà ai đó

    • đi đâu đó trong thời gian ngắn

Ví dụ:

  • I’m going to pop down to the supermarket to get some milk.
    → Tôi sẽ ghé siêu thị mua ít sữa.

  • She popped down to the office to pick up a document.
    → Cô ấy ghé văn phòng để lấy tài liệu.

  • Can you pop down to the bakery and grab some bread?
    → Bạn có thể ghé tiệm bánh mua ít bánh mì không?

  • We popped down to the pub for a quick drink.
    → Bọn tôi ghé quán rượu làm vài ly.

  • He popped down to his neighbor’s house to borrow a ladder.
    → Anh ấy ghé nhà hàng xóm mượn cái thang.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Pop down to

Loại Từ Ví dụ câu Dịch ngắn gọn
Đồng nghĩa Drop by I’ll drop by your place after work. Tôi sẽ ghé qua nhà bạn sau giờ làm.
Swing by He swung by the shop on his way home. Anh ấy ghé tiệm trên đường về nhà.
Stop off at We stopped off at the gas station. Bọn tôi ghé qua trạm xăng.
Trái nghĩa Stay in I decided to stay in instead of going out. Tôi chọn ở nhà thay vì ra ngoài.
Skip (going to) She skipped going to the store today. Cô ấy không đi ra cửa hàng hôm nay.

1 26 19/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: