NaNO3 → NaNO2 + O2 ↑ | NaNO3 ra NaNO2 | NaNO3 ra O2
NaNO3 → NaNO2 + O2 ↑ là phản ứng phân hủy. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng: NaNO3 → NaNO2 + O2 ↑
1. Phương trình điện phân nóng chảy NaNO3
2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2 ↑
2. Điều kiện phản ứng
Phản ứng xảy ra khi nung nóng.
3. Cách thực hiện phản ứng
Nhiệt phân NaNO3.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí thoát ra, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.
5. Tính chất hóa học của NaNO3
NaNO3 có tính chất oxy hóa khử khi cho kẽm tác dụng với NaNO3 trong dd NaOH:
-
- NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
NaNO3 với phản ứng trao đổi khi Đun hỗn hợp natri nitrat (NaNO3) với axit sunfuric (H2SO4) đặc. Hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.
-
- H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
NaNO3 với phương trình hóa học hữu cơ khi Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
6. Tính chất vật lí của NaNO3
Natri nitrat là một chất rắn màu trắng, không màu có vị ngọt và tan trong nước.
Độ tan trong nước:
730 g/l (0 oC)
921 g/l (25 oC)
1800 g/l (100 oC)
Độ hòa tan trong chất khác: tan rất tốt trong amoniac; tan được trong cồn.
Khối lượng mol: 84.9932 g/mol.
Khối lượng riêng; 2.257 g/cm3, rắn.
Điểm nóng chảy: 308 °C (581 K; 586 oF).
Điểm sôi: 380 °C (653 K; 716 oF) (phân huỷ).
7. Bạn có biết
Tương tự như NaNO3, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và oxi.
8. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là
A. NaNO2, O2. B. Na2O, O2. C. Na2O, NO2, O2. D. Na, NO2, O2.
Hướng dẫn giải
2NaNO3 2NaNO2 + O2 ↑
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Nhiệt phân muối nitrat nào sau không thu được muối nitrit?
A. NaNO3. B. KNO3. C. LiNO3. D. Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải
2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 ↑
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Thể tích khí ở đktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 8,5g NaNO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0.05.22,4= 1,12 lít.
Đáp án A.
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)