Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O l Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3

Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 1280 lượt xem


Phản ứng Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O l Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng Fe(NO3)2 và HNO3

Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra

Chất rắn Fe(NO3)2 tan dần trong dung dịch, có khí màu nâu thoát ra.

4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

4.1. Bản chất của Fe(NO3)2 (Sắt (II) nitrat)

- Trong phản ứng trên Fe(NO3)2 là chất khử.

- Fe(NO3)2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như HNO3, AgNO3, ....

4.2. Bản chất của HNO3 (Axit nitric)

- Trong phản ứng trên HNO3 là chất oxi hóa.

- HNO3 là một axit khan, là một monoaxit mạnh có tính oxi hóa mạnh tác dụng được với oxit bazo, bazo, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhất.

5. Tính chất hóa học của Fe(NO3)2

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

5.1. Tính chất hóa học của muối

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2

5.2. Tính khử

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa:

Fe(NO3)2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe(NO3)3

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

5.3. Tính oxi hóa

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất khử mạnh:

FeCl2 + Mg → MgCl2 + Fe

6. Tính chất vật lý của Fe(NO3)2

Nó là tinh thể hình thoi màu xanh lục nhạt dễ dàng hòa tan trong nước, điểm nóng chảy là 60,5 ℃ và độ hòa tan trong nước là 71 g ở 0 ℃ và 87 g ở 24 ℃ (cả hai đều là các giá trị tương đương khan).

7. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?

A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.

D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.

Lời giải:

Đáp án D

Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Fe + S → FeS

Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe (II)

Câu 2. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:

A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Lời giải:

Đáp án C

Câu 3. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl đặc

B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

Lời giải:

Đáp án C

Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Xem thêm các phương trình hóa học khác:

Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2

Zn + KOH → K2ZnO2 + H2

KOH + KHS → K2S + H2O

KOH + NaHS → K2S + Na2S + H2O

KOH + NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + H2O

1 1280 lượt xem