C2H4 ra C2H4Br2 l C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 là phản ứng cộng. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng C2H4 + Br2 → C2H4Br2
1. Phương trình phản ứng cộng của etilen với dung dịch Brom
CH2 = CH2 + Br2 → Br - CH2 - CH2 - Br
Etilen Brom Đi brommetan
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
2. Cách tiến hành thí nghiệm C2H4 ra C2H4Br2
Dẫn khí etilen qua dung dịch brom có màu da cam.
3. Hiện tượng nhận biết etilen với dung dịch Brom
Dung dịch brom đã bị mất mùa.
4. Bản chất của C2H4 (Etilen) trong phản ứng
Do liên kết kém bền trong liên kết đôi CH2=CH2 bị đứt ra nên mỗi phân tử etilen đã kết hợp thêm một phân tử brom.
5. Tính chất hóa học của etilen
5.1. Phản ứng oxi hóa
Khi etilen cháy hoàn toàn tạo ra CO2cùng H2O và phản ứng tỏa nhiều nhiệt
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
5.2. Phản ứng cộng
Tác dụng với dung dịch brom (làm đổi màu dung dịch Br, mất màu)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Phản ứng với clo
CH2 = CH2 + Cl2 → CH2=CH2Cl – HCl
Phản ứng cộng hidro
C2H4+ H2 → C2H6
Phản ứng cộng axit
CH2= CH2 + HCl (khí) → CH3CH2Cl
C2H4+ HBr → C2H5Br
Phản ứng cộng nước (có điều kiện nhiệt độ và sự xúc tác của axit)
C2H4 + H2O → C2H5OH
5.3. Phản ứng trùng hợp
Ở trong điều kiện thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra dẫn đến hiện tượng các phân tử etilen kết hợp lại với nhau tạo ra một chất có phân tử lượng rất lớn được gọi là polime.
…+ CH2 = CH2 + CH2= CH2 +… → … – CH2– CH2– CH2– CH2 – …
Tham khảo thêm các phản ứng hóa học khác của C2H4:
3C2H4+ 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H6O2 + 2KOH + 2MnO2
C2H4 + 2Na → C2H4Na2
6. Tính chất vật lí của etilen
- Nhìn vào công thức cấu tạo của Etilen, có thể thấy đây là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d= 28/29), ít tan trong nước. Etilen cũng rất dễ bắt cháy và có mùi ngọt nhẹ của xạ hương.
- Etilen tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong ete và một số dung môi hữu cơ.
- Để nhận biết khí etilen, người ta dùng các phương pháp:
Dẫn khí etilen qua dung dịch brom (dung dịch có màu cam), quan sát thấy dung dịch brom bị mất màu.
Dẫn khí etilen qua dung dịch kali pemanganat, quan sát thấy dung dịch kali pemanganat bị mất màu.
7. Bài tập vận dụng
Câu 1. Phản ứng đặc trưng của khí etilen là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Khí X là
A. Cl2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc cần dùng lượng oxi (ở đktc) là
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 4. Trùng hợp 1 mol etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 5. Khi dẫn khí etilen vào dung dịch Brom dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa
B. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
C. màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
D. màu của dung dịch brom không thay đổi
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Khi dẫn khí etilen vào dung dịch Brom dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấymàu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
Câu 6. Khí metan có lẫn một lượng nhỏ khí etilen. Để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom. Khí etilen phản ứng với brom bị giữ lại trong dung dịch.
CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br.
Khí metan không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch, thu được metan tinh khiết.
Câu 7. Etilen có các tính chất hóa học sau:
A. Tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng với thuốc tím và phản ứng cháy.
B. Chỉ tham gia phản ứng thế và phản ứng với dung dịch thuốc tím.
C. Chỉ tham gia phản ứng cháy.
D. Chỉ tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, không tham gia phản ứng cháy.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Etilen có các tính chất hóa học sau:
A. Tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng với thuốc tím và phản ứng cháy.
Câu 8. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Giả sử lấy 1 mol hỗn hợp X.
Gọi x, y lần lượt là số mol của H2, C2H4
Ta có theo giả sử
=> x + y = 1 (1)
MX= (28x + 2y)/(x + y) = 3,75.4 (2)
Từ (1) và (2) => x = y = 0,5 mol
Hiệu suất tính theo H2 hoặc C2H4 đều như nhau
Áp dụng công thức:
MX/MY = nY/nX=> nY = (nX.MX)/MY= (1.3,75.4)/5.4= 0,75
=> nH2 phản ứng = ngiảm = 1 – 0,75 = 0,25 mol
=> H = 0,25/0,5.100% = 50%
Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40%.
B. 20%.
C. 25%
D. 50%
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Trong 8,6g X chứa x mol C2H4; y mol C2H2; z mol CH4
mhh X= 28z + 26y + 16z = 8,6 (1)
nBr2 phản ứng = nπ trong X = nC2H4 + 2.nC2H2 => x + 2y = 0,3 (2)
C2H2 + 2AgNO3+ 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3
nC2Ag2 = 0,15 (mol) => nC2H2= 0,15 (mol)
=> %nC2H2 trong X = 0,15/0,6 = 25%
=> trong 8,6 gam X % số mol C2H2 cũng là 25% => y = 25%.(x + y + z) (3)
Từ (1), (2) và (3) => x = 0,1; y = 0,1; z = 0,2
==>%n CH4 trong X = 50%
Câu 10. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom
A. metylpropan
B. cacbon đioxit
C. butan
D. but-1-en
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Những chất nào có liên kết π kém bền trong phân tử có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(trừ liên kết pi trong vòng benzen).
Vậy but-1-en làm mất màu dung dịch brom.
Phương trình hóa học
CH2 = CH-CH2-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-CH3
Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)