K + Fe(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Fe(OH)2 l K ra KNO3
K + Fe(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Fe(OH)2 là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng K + Fe(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Fe(OH)2
1. Phản ứng hóa học
2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
2. Điều kiện phản ứng
Không cần điều kiện
3. Cách thực hiện phản ứng
Cho kali tác dụng với dung dịch muối sắt(II) nitrat
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch muối sắt(II)nitrat, có kết tủa màu trắng xanh tạo thành và có khí thoát ra.
5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
5.1. Bản chất của K (Kali)
- Trong phản ứng trên K là chất khử.
- K là chất khử mạnh, K tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.
5.2. Bản chất của Fe(NO3)2 (Sắt (II) nitrat)
Fe(NO3)2 mang tính chất hóa học của muối nên tác dụng được với dung dịch bazơ.
6. Tính chất hoá học của K
Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
K → K+ + 1e
6.1. Tác dụng với phi kim
6.2. Tác dụng với axit
2K + 2HCl → 2KCl + H2.
6.3. Tác dụng với nước
K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2K + 2H2O → 2KOH + H2.
6.4. Tác dụng với hidro
Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.
2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)
7. Tính chất hóa học của Fe(NO3)2
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
- Có tính khử và tính oxi hóa:
Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe
7.1. Tính chất hóa học của muối
Tác dụng với dung dịch kiềm:
Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2
7.2. Tính khử
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa:
Fe(NO3)2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe(NO3)3
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
7.3. Tính oxi hóa
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất khử mạnh:
FeCl2 + Mg → MgCl2 + Fe
7.4. Điều chế
- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3
3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2
8. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Khi cho K tác dụng với dung dịch muối sắt(II)nitrat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
B. 2K + Fe(NO3)2 → KNO3 + Fe
C. 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → KNO3 + H2 + Fe
D. 2K + Fe(NO3)2 → KNO3 + Fe(NO3)3
Lời giải:
Đáp án A
Câu 2. Khi cho K tác dụng với 200 ml dung dịch muối sắt(II)nitrat thu được 9 g kết tủa. Nồng độ dung dịch sắt(II)nitrat là:
A. 1M B. 2M
C. 0,5M D. 0,25 M
Lời giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng: 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
nFe(NO3)2 = nFe(OH)2 = 9/90 = 0,1 mol ⇒ CM Fe(NO3)2 = 0,1/0,2 = 0,5 M
Câu 3. Cho K tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 thu được V lít khí thoát ra đktc. Cho toàn bộ khí thoát ra tác dụng với Oxi dư thu được 1,8 g nước. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít
C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Lời giải:
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học:
2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
2H2 + O2 → 2H2O
nH2 = 2nH2O = 2 .0,1 = 0,2 mol
nH2 = nK/2 = 0,2/2 = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:
K + Al(NO3)3 + H2O → KNO3 + H2 + Al(OH)3
K + Zn(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Zn(OH)2
K + Pb(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Pb(OH)2
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)