Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaNO3 | Na2CO3 ra CaCO3 | Ca(NO3)2 ra NaNO3 | Ca(NO3)2 ra CaCO3

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + CaCO3( ↓) là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 1,050 15/11/2023


Phản ứng: Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + CaCO3( ↓)

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaNO3 | Na2CO3 ra CaCO3 | Ca(NO3)2 ra NaNO3 | Ca(NO3)2 ra CaCO3 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng hóa học giữa Na2CO3 và Ca(NO3)2

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3( ↓)

2. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

3. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

5.1 Bản chất của Na2CO3

- Trong phản ứng trên, Na2CO3 là chất khử, cung cấp ion electron để oxy hóa và kết hợp với ion Ca2+ từ Ca(NO3)2 để tạo thành CaCO3 kết tủa.

5.2 Bản chất của Ca(CO3)2

Ca(NO3)2 là chất oxi hóa, nó cung cấp ion electron để khử và tạo thành ion Ca2+ để phản ứng với Na2CO3.

6. Tính chất hóa học của Na2CO3

6.1 Natri cacbonat (Na2CO3) có thể phản ứng với HCl loãng để giải phóng cacbon đioxit.

Na2CO3 + 2HCl loãng → 2NaCl + H 2 O + CO 2

6.2 Natri cacbonat (Na2CO3) hấp thụ carbon dioxide và nước để tạo ra natri hydro cacbonat–

Na2CO3 (bão hòa) + H 2 O + CO 2 → 2NaHCO3

6.3 Phản ứng với hydro florua-

Na2CO3 + 2HF → 2NaF + H 2 O + CO 2

7. Tính chất hóa học của Ca(CO3)2

Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối:

7.1 Tác dụng với axit mạnh:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

7.2 Kém bền với nhiệt:

CaCO3 -to→ CaO + CO2

7.3 CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2

→ khi đung nóng:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3↓ + CO2 + H2O

8. Tính chất vật lí của Ca(CO3)2

Canxi cacbonat tinh khiết ở thể rắn (thường ở dạng bột mịn), không mùi, có màu trắng, nhiệt độ nóng chảy dao động từ 800 – 1400oC. Trọng lượng phân tử của chúng là 100,087 g/mol.

9. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.

10. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa chất nào sau đây không thu được kết tủa có màu trắng?

A. BaCl2. B. Ca(NO3)2. C. AlCl3. D. FeCl3.

Hướng dẫn giải

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3nâu đỏ + 3CO2 + 6NaCl

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?

A. CaCl2. B. Ba(OH)2. C. Ca(NO3)2. D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không phản ứng với Na2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 aM, thấy thu được 1g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,25.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3( ↓) | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1M.

Đáp án A.

1 1,050 15/11/2023