Li + H3PO4 → Li3PO4 + H2 l Li ra H2 l Li ra Li3PO4

Li + H3PO4 → Li3PO4 + H2 là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 634 lượt xem


Phản ứng Li + H3PO4 → Li3PO4 + H2

Li + H3PO4 → Li3PO4 + H2 l Li ra H2 l Li ra Li3PO4 (ảnh 1)

1. Phản ứng hóa học

6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2

2. Điều kiện phản ứng

Không cần điều kiện.

3. Cách thực hiện phản ứng

Cho liti tác dụng với axit sunfuric tạo muối.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Liti tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.

5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

5.1. Bản chất của Li (Liti)

- Trong phản ứng trên Li là chất khử.

- Li có tính khử rất mạnh, dễ dàng khử ion H+ (hay H3O+) trong dung dịch axit loãng thành hidro tự do.

5.2. Bản chất của H3PO4 (Axit photphoric)

- Trong phản ứng trên H3PO4 là chất oxi hóa.

- H3PO4 tác dụng với kim loại đứng trước H2 tạo thành muối và giải phóng khí H2.

6. Tính chất hóa học của Li

Liti là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.

Li → Li+ + 1e

6.1. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Liti (Li) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

6.2. Tác dụng với axit

Liti dễ dàng khử ion H+ (hay H3O+) trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.

2Li + H2SO4 → Li2SO4 + H2.

6.3. Tác dụng với nước

Li tác dụng chậm với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Li + 2H2O → 2LiOH + H2.

6.4. Tác dụng với hidro

Liti tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành Liti hidrua.

2Li (lỏng) + H2 (khí) → 2LiH (rắn)

7. Tính chất vật lý của Li

- Kim loại kiềm. Trắng – bạc. Nhẹ nhất trong các kim loại, mềm, dễ nóng chảy.

- Có khối lượng riêng là 0,534 g/cm3; có nhiệt độ nóng chảy là 180,50C và sôi ở 1336,60C

8. Tính chất hóa học của H3PO4

8.1. Tính oxi hóa – khử

Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), không có tính oxi hóa.

8.2. Tính axit

Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc:

H3PO4 ⇋ H+ + H2PO4- ⇒ k1 = 7, 6.10-3

H2PO4- ⇋ H+ + HPO42- ⇒ k2 = 6,2.10-8

HPO42- ⇋ H+ + PO43- ⇒ k3 = 4,4.10-13

⇒ nấc 1 > nấc 2 > nấc 3.

⇒ Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.

⇒ Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối:

H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O

H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O

H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O

9. Câu hỏi vận dụng

Câu 1.Cho li tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:

A. LiH2PO4 B. Li2HPO4 C. Li2PO4 D. Li3PO4

Lời giải:

Đáp án: A

Phương trình hóa học: 2Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2

Câu 2.Li tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, Al; H3PO4; H2O; Ag; Cl2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải:

Đáp án: D

Phương trình phản ứng:

Li + Cl2 → LiCl

6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2

2Li + 2H2O → 2LiOH + H2

Li + C6H112O6 → C6H6(OLi)6 + 3H2

Câu 3. Cho 0,7 g Li tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối Litihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:

A. 6,8 g B. 13,6 g C. 3,4 g D. 1,36 g

Lời giải:

Đáp án: B

nLiH2PO4 = nLi = 0,1 mol ⇒ mLiH2PO4 = 0,1.104 = 10,4 g

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2

Li + H3PO4 → LiH2PO4 + H2

Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2

Li + CH3OH → CH3OLi + H2

Li + CH3COOH → CH3COOLi + H2

1 634 lượt xem