Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2 l Li ra H2 l Li ra C2H5OLi

Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2 là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 582 lượt xem


Phản ứng Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2

Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2 l Li ra H2 l Li ra C2H5OLi (ảnh 1)

1. Phản ứng hóa học

2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2

2. Điều kiện phản ứng

Không cần điều kiện

3. Cách thực hiện phản ứng

Cho Liti tác dụng với rượu etylic

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Li tan dần trong và có khí thoát ra.

5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

5.1. Bản chất của Li (Liti)

- Trong phản ứng trên Li là chất khử.

- Li tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.

5.2. Bản chất của C2H5OH (Ancol etylic)

- Trong phản ứng trên C2H5OH là chất oxi hóa.

- C2H5OH phản ứng được   với kim loại  kiềm.

6. Tính chất hóa học của Li

Liti là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.

Li → Li+ + 1e

6.1. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Liti (Li) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

6.2. Tác dụng với axit

Liti dễ dàng khử ion H+ (hay H3O+) trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.

2Li + H2SO4 → Li2SO4 + H2.

6.3. Tác dụng với nước

Li tác dụng chậm với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Li + 2H2O → 2LiOH + H2.

6.4. Tác dụng với hidro

Liti tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành Liti hidrua.

2Li (lỏng) + H2 (khí) → 2LiH (rắn)

7. Tính chất vật lý của Li

- Kim loại kiềm. Trắng – bạc. Nhẹ nhất trong các kim loại, mềm, dễ nóng chảy.

- Có khối lượng riêng là 0,534 g/cm3; có nhiệt độ nóng chảy là 180,50C và sôi ở 1336,60C

8. Tính chất hoá học của C2H5OH

8.1. Phản ứng cháy

Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng.

Tính chất hóa học của Rượu Etylic C2H5OH | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

8.2. Phản ứng với Na

Rượu etylic tác dụng được với natri, giải phóng khí hiđro.

Tính chất hóa học của Rượu Etylic C2H5OH | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

8.3. Phản ứng với axit axetic

- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat.

Tính chất hóa học của Rượu Etylic C2H5OH | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Etyl axetat là chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.

- Sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit gọi là este.

9. Câu hỏi vận dụng

Câu 1. Khi cho rượu etylic tác dụng với liti sẽ tạo thành

A. H2, C2H5OLi B. H2O, C2H5OLi

C. H2, C2H5OLi, H2O D. H2, C2H5OLi, LiCl

Lời giải:

Đáp án: A

2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2

Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho Buta-1,3- đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Li vào ancol etylic.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Lời giải:

Đáp án: B

Buta-1,3- đien không phản ứng với dung dịch AgNO3, trong NH3

Câu 3. Cho Li tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :

A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Lời giải:

Đáp án: C

2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2

nH2 = nC2H5OH/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05 .22,4 = 1,12 lít

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

Li + CH3OH → CH3OLi + H2

Li + CH3COOH → CH3COOLi + H2

Li + C6H5OH → C6H5OLi + H2

Li + N2 → Li3N

Li + H2 → LiH

1 582 lượt xem