C3H4 ra C3H3Ag l C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3 là phản ứng thế bằng ion kim loại. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
1. Phương trình phản ứng C3H4 tác dụng với AgNO3
C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3
2. Tiến hành phản ứng Propin tác dụng với AgNO3
Sục khí propin vào dung dịch hỗn hợp AgNO3/NH3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa màu vàng
Phản ứng trên gọi là phản ứng thế bằng ion kim loại
Đây là phản ứng nhận biết ank – 1 – in
3. Bản chất của C3H4 (Propin) trong phản ứng
C3H4 thuộc dạng ank-1-in có nguyên tử H liên kết trực tiếp với nguyên tử C liên kết ba đầu mạch có tính linh động cao hơn các nguyên tử H khác nên có thể bị thay thế bằng ion kim loại. (Chú ý: Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và các ankin khác)
4. Tính chất hóa học của C3H4
4.1. Phản ứng cộng
- Cộng brom
- Dẫn propin qua dung dịch brom màu da cam.
+ Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.
+ Propin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.
+ Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:
+ Trong điều kiện thích hợp, propin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.
- Cộng hiđro
- Cộng hiđro clorua
+ Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như anken.
4.2. Phản ứng oxi hóa
- Propin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.
- Propin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.
4.3. Phản ứng thế bởi kim loại
- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch
5. Tính chất vật lí của C3H4
Propin là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. Nhận biết: Ankin có nối ba đầu mạch được nhận biết bằng phản ứng thế bằng ion kim loại khi sục vào dung dịch AgNO3 trong amoniac.
6. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các ankin đều tham gia phản ứng với dung dịch brom
B. Tất cả các ankin có liên kết ba ở đầu mạch đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol.
C. Các ankin có liên kết ba đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng đặc trưng của Ankin là phản ứng thế
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 2. Dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Axetilen, metanal, mantozơ.
B. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
C. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.
D. Metanol, metyl fomat, glucozơ
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. Loại vì metanal không tham gia phản ứng tráng bạc
B. Đúng Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
COOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
9C6H5CHO + 2AgNO3 + 7NH3 + 3H2O → 9C6H5COONH4 + 2Ag
C. Loại Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Loại vì Metanol không tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 3. Cho các nhận xét sau:
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Rượu etylic và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetyl ete.
(5) Nhiệt độ sôi của axit fomic cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(6) Axit fomic tác dụng với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng tạo ra Cu2O, còn axit axetic không có phản ứng này.
Các nhận xét đúng là:
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6)
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
(1), (3), (4), (6) đúng.
(2) sai vì rượu etylic không tác dụng với NaOH.
(5) sai vì Nhiệt độ sôi của axit fomic thấp hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
Câu 4. Để phân biệt ank-1-in và anken, ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3
D. dung dịch HBr
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Để nhận biết ank-1-in và anken ta sử dụng dung dịch AgNO3/NH3.
Chỉ có Ank-1-in phản ứng sẽ tạo kết tủa màu vàng.
CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3 → CnH2n-2-xAgx↓vàng + xNH4NO3. (x là số nguyên tử H bị thay thế bởi nguyên tử Ag)
Cụ thể nếu Ank-1-in ở đây là Axetilen thì ta có phương trình phản ứng hóa học sau:
CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3→ CAg ≡ CAg↓vàng + 2NH4NO3
Câu 5. Cho axetilen phản ứng với dung dịch brom dư thu được sản phẩm là
A. CH2Br – CH2Br.
B. CHBr2 – CHBr2.
C. CHBr = CHBr.
D. CH2Br – CHBr2.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2
Câu 6. Cho propin qua nước có HgSO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm là
A. CH3–C(OH)=CH2.
B. CH3–C(=O)–CH3.
C. CH3–CH2–CHO.
D. Sản phẩm khác.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 7. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng nhạt. Khí X là
A. etilen.
B. andehit propionic.
C. propin.
D. metan.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH3↓vàng nhạt + NH4NO3
Vậy A là propin
Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)