Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
S ra SO2: Đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O2→ SO2.
SO2 ra SO3: Oxi hóa SO2
SO3 ra H2SO4: cho SO3 tác dụng với nước
SO3 + H2O → H2SO4
2. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Axit H2SO4 đặc khác axit H2SO4 loãng ở tính chất hóa học nào?
A. Tính bazo mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính khử mạnh
Lời giải:
Câu 2. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. K2SO3, BaCO3, Mg.
B. Al, MgO, KOH.
C. BaO, Fe, CaCO3.
D. Mg, Fe2O3, Na2SO3.
Lời giải:
Viết phản ứng ở từng đáp án
A.
K2SO3 + H2SO4 → K2SO4+ SO2 + H2O
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O
Mg + H2SO4→ ZnSO4 + H2
B.
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3+ 3H2↑
H2SO4+ MgO → H2O + MgSO4
H2SO4+ 2KOH → 2H2O + K2SO4
→ Loại vì có 2 phản ứng với MgO và KOH không sinh ra khí
C.
BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4
Fe + H2SO4→ H2+ FeSO4
CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4
→ Loại vì có 2 phản ứng với BaO không sinh ra khí
D.
H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4+ SO2 + H2O
→ Loại vì có phản ứng với Fe2O3 không sinh ra khí
Câu 3. Để pha loãng H2SO4 đặc một cách an toàn, cần thực hiện
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
Lời giải:
Để pha loãng H2SO4 đặc một cách an toàn, cần thực hiện: Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(NO3)2.
C. AgNO3.
D. MgSO4.
Lời giải:
Chất kết tủa có chứa gốc Cl là AgCl và PbCl2
Chất tạo kết tủa trắng với HCl là AgNO3
Phương trình hóa học: AgNO3 + HCl → AgCl↓trắng + HNO3
Câu 5. Thêm vài giọt kali hiđroxit vào dung dịch đồng (II) clorua. Sản phẩm thu được là:
A. Cu(OH)2 và KCl.
B. Cu(OH)2 và NaCl.
C. Cu(OH)2 và KCl
D. Cu(OH)2 và NaCl.
Lời giải:
Dung dịch bazơ + dung dịch muối → muối mới + bazơ mới (điều kiện có chất kết tủa hoặc bay hơi)
2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + 2KCl
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Ag
Lời giải:
Đáp án D
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)