Phương trình điện li HClO

Phương trình điện li HClO. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 4853 lượt xem
Tải về


Phương trình điện li HClO

1. Viết phương trình điện li của HClO

HClO ⇌ H+ + ClO

2. HClO là chất điện li yếu

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch, gồm:

Các axit trung bình và yếu như: H2S, H2CO3, H3PO4, HClO, CH3COOH...

Các bazơ không tan như: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, HClO

B. H2S, HClO, CH3COOH, Fe(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Lời giải:

Đáp án: B

Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là H2S, HClO, CH3COOH, Fe(OH)2.

Phương trình điện li minh họa

H2S ⇄ H+ + HS

HS ⇆ H+ +S2−

HClO ⇌ H+ + ClO

CH3COOH ⇔ CH3COO + H+ 

Fe(OH)⇌ Fe2+ + OH-

Câu 2. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? Biết chúng đều có cùng nồng độ mol là 0,2M.

A. KOH

B. BaCl2

C. H2S

D. HF

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HClO, Na2S, Ba(OH)2, K2CO3.

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HClO.

C. HNO3, Na2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ba(OH)2, NaOH, HClO, NaCl.

Lời giải:

Đáp án: C

Dãy chỉ gồm chất điện li mạnh là: HNO3, Na2SO4, KOH, K2SiO3.

Phương trình điện li

HNO3 → H++ NO3

Na2SO4 → 2Na+ + SO42-

KOH → K+ + OH

K2SiO3→ 2K+ + SiO32- 

Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. HCl

B. Ba(OH)2.

C. HClO

D. H2SO4

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 5. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Lời giải:

Đáp án: B

Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ) khi tan trong nước không phân li ra được các ion nên dung dịch không dẫn được điện

* Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4

KAl(SO4)2.12H2O → K++Al3++ 2SO42−+ 12H2O

CH3COOH ⇆ CH3COO+ H+

Ca(OH)2→Ca2+ + 2OH

CH3COONH4 → CH3COO + NH4+

Xem thêm các phương trình hóa học khác:

Phương trình điện li NaHSO4

Phương trình điện li NaHSO3

Phương trình điện li Ca(NO3)2

Phương trình điện li KHCO3

Phương trình điện li NaH2PO4

1 4853 lượt xem
Tải về