K2S + HBr → KBr + H2S l K2S ra KBr
K2S + HBr → KBr + H2S là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng K2S + HBr → KBr + H2S
1. Phản ứng hóa học
K2S + 2HBr → 2KBr + H2S
2. Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường,
3. Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2S.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
5. Tính chất hóa học của HBr
HBr chính là một axit mạnh, chính vì thế mà nó có đầy đủ tính chất của một axit như sau:
5.1. Làm thay đổi chất chỉ thị màu
Axit Bromhidric làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
5.2. Tác dụng với phi kim
O2 + 4HBr → 2Br2 + 2H2O
Cl2 + 2HBr → Br2 + 2HCl
5.3. Tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro
2Al + 6HBr → 3H2 + 2AlBr
Mg + 2HBr → H2 + MgBr2
Fe + 2HBr → H2 + FeBr2
5.4. Tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
NaOH + HBr → H2O + NaBr
Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3
5.5. Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối và nước
MnO2 + 4HBr → Br2 + 2H2O + MnBr2
8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
5.6. Tác dụng với muối tạo ra muối mới và axit yếu
AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3
FeS + 2HBr → H2S + FeBr2
6. Tính chất vật lý của HBr
- Tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, trong suốt với khối lượng riêng là 1,49 g/cm3.
- Trọng lượng phân tử: 80,91 g/mol.
- Nhiệt độ sôi: 122 độ C ở 700mmHg.
7. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Lời giải:
K2SO3 + 2HBr → 2KBr + SO2 + H2O
H2S: khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Câu 2. Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 11g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Lời giải:
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Câu 3. Cho 1,1g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 2,38 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Lời giải:
khối lượng muối = 0,02.119 = 2,38 gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)