Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O | Zn(OH)2 ra ZnCl2

Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 3656 lượt xem
Tải về


Phản ứng Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O

Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O | Zn(OH)2 ra ZnCl2 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng Zn(OH)2 tác dụng NaOH

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O

2. Phương trình ion rút gọn Zn(OH)2 + HCl

Phương trình ion rút gọn:

Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O

3. Điều kiện phản ứng Zn(OH)2 tác dụng HCl

Không có

4. Hiện tượng phản ứng Zn(OH)2 tác dụng HCl

Đem hòa tan vào dung dịch HCl dư, thấy chất rắn tan dần.

5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

5.1. Bản chất của Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)

Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính tác dụng được với axit.

5.2. Bản chất của HCl (Axit clohidric)

HCl là một axit mạnh tác dụng được với Zn(OH)2.

6. Mở rộng kiến thức về Zn(OH)2

6.1. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC.

- Nhận biết: Hòa tan Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần:

2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2 + 2H2O

6.2. Tính chất hóa học

Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O

Hòa tan trong kiềm đặc và trong amoniac

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2

Nhiệt phân:

Zn(OH)2 Tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng ZnO + H2O

Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ như:

2CH3COOH + Zn(OH)2 → (CH3CCO)2Zn + 2H2O

6.3. Điều chế

Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit vừa đủ:

ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2

ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn(OH)2

6.4. Ứng dụng

- Kẽm hiđroxit được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.

7. Tính chất hóa học của HCl

Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

7.1. Tác dụng chất chỉ thị

Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

HCl → H+ + Cl-

7.2. Tác dụng với kim loại

Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (thể hiện tính oxi hóa)

Fe + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án FeCl2 + H2

2Al + 6HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2AlCl3 + 3H2

Cu + HCl → không có phản ứng

7.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo

Sản phẩm tạo muối và nước

NaOH + HCl → NaCl + H2 O

CuO + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án CuCl2 + H2 O

Fe2 O3 + 6HClHóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2FeCl3 + 3H2 O

7.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(dùng để nhận biết gốc clorua )

Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

4HCl + MnO2 Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án MnCl2 + Cl + 2H2 O

K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

NOCl → NO + Cl

Au + 3Cl → AuCl3

8. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy các hợp chất nào sau đây tan được trong nước nhưng không tan trong nước

A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.

B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.

C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.

D. BaSO4, FeS2, ZnO.

Lời giải:

Đáp án: C
CuS; AgCl; BaSO4 không tan trong axit HCl

Câu 2. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl

A. CaCO3, ZnO, Zn(OH)2, Zn

B. Cu, CaO, SO2, Al

C. Ag, MgO, NaOH, SO2

D. SO2, Na2O, KOH, NaBr

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NH4Cl và AgNO3.

B. Zn(OH)2 và NaOH

C. Na2CO3 và HCl.

D. Na2CO3 và KOH.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Zn(NO3)2, CaCl2, H2S

B. AgCl, CH3COOH, Fe(NO3)3, Zn(OH)2

C. HNO3, Mg(OH)2, BaCl2, NaOH

D. HNO3, CaCl2, AlCl3, Ba(OH)2

Lời giải:

1 3656 lượt xem
Tải về