SO2 + NaH → H2S + Na2SO4 | SO2 ra H2S

SO2 + NaH → H2S + Na2SO4 là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 997 lượt xem
Tải về


Phản ứng SO2 + NaH → H2S + Na2SO4

SO2 + NaH → H2S + Na2SO4 | SO2 ra H2S (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng SO2 ra H2S

2SO2 + 2NaH → H2S + Na2SO4

2. Điều kiện để SO2 ra H2S

Nhiệt độ thường

3. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

3.1. Bản chất của SO2 (Lưu huỳnh dioxit)

- Trong phản ứng trên SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

- SO2 là một oxit axit tác dụng được với NaH.

3.2. Bản chất của NaH (Natri hidrua)

NaH là một muối axit nhưng thể hiện tính axit yếu tác dụng được với oxit axit.

4. Tính chất hoá học của SO2

* Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước:

SO2 + H2O H2SO3

* Lưu huỳnh đioxit tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit)

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na­2SO3 + H2O

* Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơmuối:

SO2 + CaO → CaSO3

SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa (do S trong SO2 có mức oxi hóa trung gian +4)

* Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa:

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Lưu huỳnh đioxit là chất khử

5. Ứng dụng của SO2

- Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như HCl, H2SO4.

Ví dụ: Na2SO3 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + SO2

- Ngoài ra, khí SO2 còn được điều chế bằng cách cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.

Cu + 2H2SO2 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

6. Câu hỏi vận dụng

Câu 1: Một mẫu khí thải (H2S, NO2, SO2, CO2) được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S

B. NO2

C. SO2

D. CO2

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 3. Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. N2

B. CO2

C. H2

D. SO2

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 4. Phương trình nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

A. SO2 + NaOH → NaHSO3

B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4

C. SO2 + CaO → CaCO3

D. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 5. Khí H2S là khí rất độc, để thu được khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng:

A. Dung dịch NaCl

B. Nước cất

C. Dung dịch axit HCl

D. Dung dịch NaOH

Lời giải:

Đáp án: D

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

SO2 + NaH → H2S + Na2SO4

SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4

SO2 + O2 → SO3

SO2 + O2 + H2O → H2SO4

1 997 lượt xem
Tải về