K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH

K2O + H2O → KOH là phản ứng hóa hợp. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 3991 lượt xem
Tải về


Phản ứng K2O + H2O → KOH

K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng K2O tác dụng với H2O

K2O + H2O → 2KOH

2. Cách thực hiện phản ứng kim loại K2O với H2O

Cho mẫu natri oxit vào cốc nước cất, dùng quỳ tím để nhận biết dung dịch sau phản ứng, làm quỳ chuyển sang màu xanh.

Phản ứng tạo ra dung dịch kiềm làm quỳ tím chuyển sang xanh.

Phenolphtalein hóa hồng.

3. Mở rộng kiến thức về K2O

3.1. Tính chất vật lí

- Là chất rắn, có màu trắng và có cấu trúc tinh thể lập phương.

- Tan tốt trong nước tạo thành dung dịch bazơ (dung dịch bazơ này làm quỳ tím chuyển xanh và phenolphthalein chuyển màu hồng).

3.2. Tính chất hóa học

+ Tác dụng với nước

Ví dụ: K2O + H2O → 2KOH

+ Tác dụng với axit

Ví dụ: K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

+ Tác dụng với oxit axit

Ví dụ: K2O + CO2 → K2CO3

4. Tính chất hóa học của H2O

4.1. Nước tác dụng với kim loại

Ở điều kiện thường, nước có thể phản ứng với các kim loại mạnh như Li, Ca, Na, K, Ba,… để tạo thành dung dịch Bazo và khí Hidro.

H2O + Kim loại → Bazơ + H2

2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2↑

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2K + 2H2O → 2KOH + H2

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Đặc biệt, một số kim loại trung bình như Mg, Zn, Al, Fe,…phản ứng được với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra oxit kim loại và hidro. Bên cạnh đó, kim loại Mg tan rất chậm trong nước nóng.

4.2. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với một số oxit bazo như Na2O, CaO , K2O,… tạo thành dung dịch bazo tương ứng. Dung dịch bazo làm cho quỳ tím hóa xanh.

H2O + Oxit bazơ → Bazơ

Na2O + H2O → 2NaOH

Li2O + H2O→ 2LiOH

K2O + H2O→ 2KOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

4.3. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

H2O + Oxit axit → Axit

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

5. Vai trò của H20

- Nước rất cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải... Sự sống trên Trái Đất đều bắt nguồn từ nước và phụ thuộc vào nước. Nước có ảnh hưởng quyết định đến khí hậu một khu vực và là nguyên nhân tạo ra thời tiết.

- Nước là thành phần quan trọng của các tế bào sinh học và là môi trường của các quá trình sinh hóa cơ bản như quang hợp tạo thành khí oxi:

6H2O + 6CO2 →(quang hợp) C6H12O6 + 6O2

- Nước tham gia và nhiều quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật. Nước chiếm hơn 70% cơ thể chúng ta.

5. Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho các chất sau: K, K2O, KCl, K2CO3, KHCO3 số chất tạo ra KOH từ 1 phản ứng

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 2. Dãy chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. K, Ba, Fe, Mg

B. K, Na, Ca, Ba

C. K, Mg, Fe, Cu

D. K, Zn, Ca, Ba

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 3. Cho các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn K2O, MgO, Al2O3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?

A. H2O

B. HCl

C. H2SO4

D. Fe(OH)2

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về 2 muối KHCO3 và K2CO3?

A. Cả 2 muối đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả 2 muối đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.

C. Cả 2 muối đều bị thủy phân tạo mỗi trường kiềm yếu.

D. Cả 2 muối đều có thể tác dụng với dung dịch Ca(OH)2tạo kết tủa.

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 5. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 60 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2

A. 0,020.

B. 0,030.

C. 0,015.

D. 0,010.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch thứ tự phản ứng:

H+ + CO32- → HCO3- (1)

H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)

nH+ = 0,06 mol

nCO32- = 0,04 mol < nH+

nH+ (2) = nCO2 = 0,06 - 0,04 = 0,02 mol

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl

H2S + KMnO4 → KOH + MnO2 + S + H2O

H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4

H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

1 3991 lượt xem
Tải về