C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl | C6H5ONa ra C6H5OH

C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 1732 lượt xem
Tải về


Phản ứng C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

1. Phương trình phản ứng C6H5ONa ra C6H5OH

C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

2. Điều kiện phản ứng C6H5ONa ra C6H5OH

Nhiệt độ thường

3. Tính chất hóa học của HCl

Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

3.1 Tác dụng chất chỉ thị

Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

HCl → H+ + Cl-

3.2. Tác dụng với kim loại

Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (thể hiện tính oxi hóa)

Fe + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án FeCl2 + H2

2Al + 6HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2AlCl3 + 3H2

Cu + HCl → không có phản ứng

3.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo

Sản phẩm tạo muối và nước

NaOH + HCl → NaCl + H2 O

CuO + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án CuCl2 + H2 O

Fe2 O3 + 6HClHóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2FeCl3 + 3H2 O

3.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(dùng để nhận biết gốc clorua )

Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

4HCl + MnO2 Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án MnCl2 + Cl + 2H2 O

K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

NOCl → NO + Cl

Au + 3Cl → AuCl3

4. Tính chất vật lí của HCl

- Đối với dạng khí, HCL tồn tại không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh HCl; Nặng hơn không khí.

- Đối với Dung dịch, axit HCl loãng không màu, dung dịch HCl đậm đặc nhất có nồng độ tối đa là 40% và mang màu vàng ngả xanh lá. Ở dạng đậm đặc axit này có thể tạo thành các sương mù axit.

- Độ hòa tan trong nước: 725 g / L ở 20 ° C.

- Trọng lượng phân tử: 36,5 g / mol.

- HCL là dung dịch không dễ bốc cháy nhưng dễ bay hơi.

5. Câu hỏi vận dụng

Câu 1. Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng:

A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quỳ tím.

B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quỳ tím.

D. phenol là một axit trung bình.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng:

B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 2. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây

A. Na

B. NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch Br2

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr

Câu 3. Cho các phát biểu sau về phenol:

(a) phenol tan nhiều trong nước lạnh;

(b) phenol có tính axit nhưng phenol không làm đổi màu quỳ tím;

(c) phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc;

(d) nguyên tử H trong benzen dễ bị thế hơn nguyên tử H trong vòng benzen của phenol;

(e) cho nước brom vào phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 4. Người ta có thể điều chế phenol từ canxicacbua theo sơ đồ sau:

CaC2 → X → Y → Z → T → C6H5OH

Hãy chọn X, Y, Z, T phù hợp

A. X: C2H2; Y: C6H6; Z: C6H5Cl; T: C6H5ONa

B. X: C2H2; Y: C6H6; Z: C6H5-CH=CH2, T: C6H5ONa

C. X: C2H2; Y: C4H4; Z: C4H14; T: C6H5Cl

D. X: C2H2; Y: C4H4; Z: C6H5Cl; T: C6H5ONa

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

CH≡CH → C6H6

C6H6+ Cl2 → C6H5Cl + HCl

C6H5Cl + 2NaOH ⟶ C6H5ONa + H2O + NaCl

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3

CH3CHO + H2 → C2H5OH

CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2

C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

1 1732 lượt xem
Tải về