K + Cr2(SO4)3 + H2O → K2SO4 + H2 + Cr(OH)3 l K ra K2SO4
K + Cr2(SO4)3 + H2O → K2SO4 + H2 + Cr(OH)3 là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng K + Cr2(SO4)3 + H2O → K2SO4 + H2 + Cr(OH)3
1. Phản ứng hóa học
6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
2. Điều kiện phản ứng
Không cần điều kiện
3. Cách thực hiện phản ứng
Cho kali tác dụng với dung dịch muối crom(III)sunfat
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kali tan dần trong dung dịch muối crom (III) sunfat, có kết tủa màu lục xám tạo thành và có khí thoát ra.
5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
5.1. Bản chất của K (Kali)
- Trong phản ứng trên K là chất khử.
- K là chất khử mạnh, K tham gia phản ứng với các dung dịch muối như Cr3+; Al3+; Zn2+ thì nếu K dư sẽ hòa tan được kết tủa tạo thành.
5.2. Bản chất của Cr2(SO4)3 (Crom (III) sunfat)
Cr2(SO4)3 mang tính chất hoá học của muối tác dụng được với dung dịch kiềm.
6. Tính chất hoá học của K
Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
K → K+ + 1e
6.1. Tác dụng với phi kim
6.2. Tác dụng với axit
2K + 2HCl → 2KCl + H2.
6.3. Tác dụng với nước
K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2K + 2H2O → 2KOH + H2.
6.4. Tác dụng với hidro
Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.
2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)
7. Tính chất vật lý của K
Kali là kim loại nhẹ thứ hai sau liti, là chất rắn rất mềm, dễ dàng cắt bằng dao và có màu trắng bạc. - Kali bị ôxi hóa rất nhanh trong không khí và phải được bảo quản trong dầu mỏ hay dầu lửa. - Có khối lượng riêng là 0,863 g/cm3; có nhiệt độ nóng chảy là 63,510C và sôi ở 7600C.
8. Tính chất hóa học của Cr2(SO4)3
- Mang tính chất hóa học của muối
- Có tính khử và tính oxi hóa
8.1. Tính chất của muối
Tác dụng với kim loại
Cr2(SO4)3 + 3Zn → 2Cr + 3ZnSO4
Tác dụng với dung dịch bazơ
Cr2(SO4)3 + 6NaOH → 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4
Tác dụng với dung dịch muối
3Cr2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 6CrCl3
8.2. Tính khử và tính oxi hóa
- Có tính khử, dễ bị oxi hóa lên Cr6+
Cr2(SO4)3 + 16NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 3Na2SO4 + 8H2O
- Tính oxi hóa:
Mg + Cr2(SO4)3 → MgSO4 + CrSO4
9. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Khi cho kim loại K dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa lục xám.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa lục xám, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
Lời giải:
Đáp án C
6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
2Cr(OH)3 + KOH → K[Cr(OH)4]
Câu 2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3; Al; Al(OH)3
B. Zn; Al; NaCl
C. Cr2O3; AlCl3; Al2O3
D. CrCl3; BaCl2; CuSO4
Lời giải:
Đáp án C
Các hợp chất của Al3+ và Cr3+ có tính lưỡng tính
Câu 3. Khi cho K tác dụng với crom(III)sunfat thu được kết tủa X. Cho kết tủa X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho HCl tác dụng với dung dịch Z thu được kết tủa là:
A. Crom(II)oxit B. Crom(III)oxit
C. Crom(II)hidroxit D. Crom(III)hidroxit
Lời giải:
Đáp án D
6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
2Cr(OH)3 + KOH → K[Cr(OH)4]
K[Cr(OH)4] + HCl → Cr(OH)3 + KCl + H2O
Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:
K + CrCl3 + H2O → KCl + H2 + Cr(OH)3
K + Cu(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Cu(OH)2
K + Fe(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Fe(OH)2
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)