(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 | (NH4)2SO4 ra NH4Cl

(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4 là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 1309 lượt xem
Tải về


Phản ứng (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4trắng

(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng (NH4)2SO4 ra NH4Cl

(NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4trắng

2. Điều kiện BaCl2 tác dụng (NH4)2SO4

Không có

3. Hiện tượng phản ứng khi cho BaCl2 tác dụng (NH4)2SO4

Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch (NH4)2SO4, Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.

4. Tính chất hóa học của BaCl2

Mang tính chất hóa học của muối

4.1. Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

4.2. Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

4.3. Ứng dụng BaCl2

Barium chloride chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác.
Hợp chất này cũng được dùng trong pháo hoa để tạo màu xanh lá cây sáng.

5. Tính chất hoá học của muối amoni

5.1.Phản ứng thuỷ phân

Tạo môi trường có tính axit làm quỳ tím hoá đỏ.

NH4+ + HOH → NH3 + H3O+ (Tính axit)

5.2. Tác dụng với dung dịch kiềm

(nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm)

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

5.3. Phản ứng nhiệt phân

- Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi nung nóng bị phân hủy thành NH3.

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

NH4HCO3 (bột nở) được dùng làm xốp bánh.

- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O.

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

- Nhiệt độ lên tới 500oC, ta có phản ứng:

2NH4NO3 → 2N2 + O2 + 4H2O

6. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là:

A. Đều không tan trong nước

B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử

C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống

D. Tất cả đều đúng

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 2. Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường

A. Mg

B. O2

C. Na

D. Li

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 3. Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 Al(NO3)3+ dNO + eH2O

Tỉ lệ a: b là:

A. 2: 3

B. 2: 5

C. 1: 3

D. 1: 4

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 4. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là:

A. Đồng và dung dịch HCl

B. CuO và dung dịch HCl

C. CuO và dung dịch NaOH

D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Lời giải:

1 1309 lượt xem
Tải về