FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl | FeCl3 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra AgCl | FeCl3 ra AgCl
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:
Phản ứng FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
1. Phương trình phản ứng FeCl3 ra Fe(NO3)3
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl ↓trắng
2. Điều kiên phản ứng xảy ra
Nhiệt độ thường
3. Hiện tượng khi cho FeCl3 tác dụng AgNO3
Xuất hiện kết tủa trắng AgCl.
4. Mở rộng kiến thức về AgNO3
4.1. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chảy là 212oC.
- Nhận biết: Sử dụng muối NaCl, thu được kết tủa trắng
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
4.2. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2
Tác dụng với kim loại:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với axit:
AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3
Oxi hóa được muối sắt (II)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
4.3. Điều chế
Bạc nitrat điều chế bằng cách hòa tan kim loại bạc trong dung dịch axit nitric.
3Ag + 4 HNO3(loãng) → 3AgNO3 + 2H2O + NO
3Ag + 6 HNO3(đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3 H2O + 3NO2
5. Tính chất hóa học của FeCl3
- Tính chất hóa học của muối
- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Fe3+ + 1e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
5.1. Tính chất hóa học của muối
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
- Tác dụng với muối:
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
- Tác dụng với dung dịch axit:
- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:
2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S
5.2. Tính oxi hóa
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
6. Ứng dụng FeCl3
- Ứng dụng FeCl3 trong công nghệ xử lý nước thải
Giúp tạo bông bền và thô.
Nó cũng có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao, chính vì thế mà đây là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị được sử dụng phổ biến hiện nay.
Có tác dụng như keo lắng để làm nước được trong hơn, đặc biệt với phản ứng kết tủa thì nó còn giúp loại bỏ photphase.
- Ứng dụng FeCl3 trong phòng thí nghiệm
Là một chất xúc tác phản ứng như khử trùng bằng clo của các hợp chất thơm, sử dụng trong ngành thủ công mỹ nghệ của các chất thơm.
- Ứng dụng FeCl3 trong y học
FeCl3 được sử dụng làm chất làm se vết thương. Ngoài ra, FeCl3 còn có rất nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống và công nghiệp.
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình phản ứng nào có xuất hiện kết tủa trắng
A. Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch AgNO3
B. Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH
C. Cho FeCl3 tác dụng với H2S
D. Cho FeCl3 tác dụng với NH3
Lời giải:
Câu 2. Clo tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III) clorua (FeCl3)?
A. FeCl2
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Lời giải:
Câu 3. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2.
Lời giải:
Câu 4. Cho 16,25 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m kết tủa là
A. 39,7
B. 42,8
C. 43,05
D. 46,9
Lời giải:
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓
0,1 → 0,3 mol
→ m ↓ = mAgCl = 0,3 . 143,5 = 43,05
Câu 5. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để nhận biết 6 lọ hóa chất đựng các dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2.
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch quỳ tím
D. dung dịch NaOH
Lời giải:
Cho dung dịch HCl dư tác dụng với các chất:
+ Sủi bọt khí: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
+ Xuất hiện kết tủa không tan: AgNO3
AgNO3 + HCl → AgCl↓trắng + HNO3
+ Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần vào dd: NaAlO2
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
+ Không hiện tượng: FeCl3, KCl, Zn(NO3)2 (1)
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất ở (1)
+ Xuất hiện kết tủa trắng: KCl, FeCl3 (2)
KCl + AgNO3 → AgCl↓+ KNO3
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓trắng
+ Không hiện tượng: Zn(NO3)2
Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với chất (2)
+ Không hiện tượng: KCl
+ Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: FeCl3
3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓+ 3CO2 + 6NaCl
Câu 6. Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,7
B. 40,8
C. 43,05
D. 47,9
Lời giải:
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm :
(a) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho K từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc có kết tủa?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Lời giải:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: b, d, e, f , g.
(a) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(b) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → Ba(AlO2)2 + BaSO4 + H2O
(c) K + H2O → KОН + Н2
KOH dư + AlCl3 → ΚΑlO2 + KCl + H2O
(d) NaOH dư + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(e) NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
(f) AgNO3 + FeCl3 → AgCl + Fe(NO3)3
(g) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)