CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O | CaOCl2 ra Cl2 | CaOCl2 ra CaCl2

CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 2,215 02/11/2023
Tải về


Phản ứng CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O | CaOCl2 ra Cl2 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng hóa học Ca(OCl)2 ra Cl2

CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + 2Cl2 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng khi cho CaOCl2 tác dụng với HCl

Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch axit HCl. Có khí mùi sốc thoát ra.

4. Tính chất hóa học của HCl

Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

4.1. Tác dụng chất chỉ thị

Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

HCl → H+ + Cl-

4.2. Tác dụng với kim loại

Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (thể hiện tính oxi hóa)

Fe + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án FeCl2 + H2

2Al + 6HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2AlCl3 + 3H2

Cu + HCl → không có phản ứng

4.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo

Sản phẩm tạo muối và nước

NaOH + HCl → NaCl + H2 O

CuO + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án CuCl2 + H2 O

Fe2 O3 + 6HClHóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2FeCl3 + 3H2 O

4.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(dùng để nhận biết gốc clorua )

Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

4HCl + MnO2 Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án MnCl2 + Cl + 2H2 O

K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

NOCl → NO + Cl

Au + 3Cl → AuCl3

5. Tính chất hóa học của CaOCl2

Trong không khí, clorua vôi dần tác dụng với CO2 và hơi nước tạo ra canxi cacbonat và giải phóng dichlorine monoxide.

2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

Là dung dịch mang tính kiềm, quá trình phân hủy của hóa chất này được thực hiện ion hypoclorit. Do axit hypochlorous yếu, canxi hydroxit lại là một bazơ mạnh, các ion hypoclorit kết hợp với nhau, còn ion canxi là một axit liên kết yếu

ClO + H2O → HClO + OH

Ngoài ra, CaOCl2 phản ứng với axit HCl tạo ra clorua canxi, nước và clo.

CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + H2O + 2Cl2

6. Vai trò và ứng dụng

- Clorua vôi được dùng trong khử trùng nước uống và nước bể bơi ngoài trời nhờ ưu điểm giá thành rẻ mà hiệu quả lại cao, an toàn và dễ dàng vận chuyển. Tuy vậy, nước được tẩy trùng bằng hóa chất này sẽ cứng hơn do có chứa thành phần calcium.

- Trong nhà bếp, clorua vôi được dùng để khử trùng bề mặt và các loại thiết bị.

- Ca(OCl)2 cũng được ứng dụng trong làm chất tẩy rửa phòng tắm, xịt khử trùng, tẩy trắng giấy, sợi, vải, tẩy uế trong các cống rãnh, hố rác, tẩy rêu tảo... nhờ tính có tính oxy hóa mạng cùng hàm lượng hipoclorit.

- Ứng dụng trong hóa học hữu cơ được sử dụng để giúp tách glyco hay sử dụng trong phản ứng dạng haloform để sản xuất chloroform. Do khả năng tác dụng nhiều với chất hữu cơ clorua vôi còn có thể dùng để xử lý các chất độc, cũng như bảo vệ môi trường.

7. Câu hỏi vận dụng

Câu 1. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2nóng chảy

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 2. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Vôi sống có công thức hóa học là

A. Ca

B. CaO

C. CaCO3

D. Ca(OH)2

Lời giải:

Đáp án: B

Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:

CaOCl2 → CaCl2 + O2

H2SO4 + KOH → K2SO4 + H2O

KOH + HCl → KCl + H2O

KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O

K + H2O → KOH + H2

1 2,215 02/11/2023
Tải về