Lý thuyết, cách xác định và bài tập các cách giải phương trình bậc hai
Với tài liệu về các cách giải phương trình bậc hai bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.
✕
Cách giải phương trình bậc hai
1. Phương pháp giải
a) Định nghĩa:
– Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình có dạng:
ax2 + bx + c > 0, ax2 + bx + c ≥ 0, ax2 + bx + c < 0, ax2 + bx + c ≤ 0,
trong đó a, b, c là những số thực đã cho và a ≠ 0.
– Số thực x0 gọi là một nghiệm của bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c > 0, nếu ax02 + bx0 + c > 0.
Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c > 0 gọi là tập nghiệm của bất phương trình này.
– Giải bất phương trình bậc hai f(x) = ax2 + bx + c > 0 là tìm tập nghiệm của nó.
b) Phương pháp giải bất phương trình bậc hai:
Bước 1. Xét dấu tam thức f(x) = ax2 + bx + c.
Bước 2. Tìm các khoảng mà tam thức f(x) = ax2 + bx + c có dấu phù hợp với yêu cầu và kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau:
a) –3x2 + 2x + 1 < 0.
b) x2 + x – 12 ≤ 0.
Hướng dẫn giải:
a) Xét f(x) = –3x2 + 2x + 1
f(x) = –3x2 + 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1 hoặc
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình f(x) < 0 là
b) Xét f(x) = x2 + x – 12
f(x) = x2 + x – 12 = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = –4.
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≤ 0 là S = [–4; 3].
Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau:
a) (1 – 2x)(x2 – x – 1) > 0.
b)
c)
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: (1 – 2x)(x2 – x – 1) = 0
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là
b)
Ta có:
x2 – 1 = 0 ⇔ x = ±1
x2 – 3 = 0 ⇔ x = ±
–3x2 + 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 hoặc
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
c) Bất phương trình tương đương với
(vì x2 + 9 ≥ 0 với mọi x)
Ta có 9 – x2 = 0 ⇔ x = ±3
x2 – 8 = 0 ⇔ x = ±
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2 – 7x – 15 ≥ 0 là
A.
B.
C.
D.
Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 + 6x + 7 ≥ 0 là
A. (–∞; –1] ∪ [7; +∞);
B. [–1; 7];
C. (–∞; –7] ∪ [1; +∞);
D. [–7; 1].
Bài 3. Tập nghiệm của bất phương trình –2x2 + 3x – 7 ≥ 0 là
A. S = 0;
B. S = {0};
C. S = Ø;
D. S = ℝ.
Bài 4. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là
A. (–∞; 1) ∪ (2; +∞);
B. (2; +∞);
C. (1; 2);
D. (–∞; 1).
Bài 5. Số thực x dương lớn nhất thỏa mãn x2 – x – 12 ≤ 0 là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Bài 6. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ℝ?
A. –3x2 + x – 1 ≥ 0;
B. –3x2 + x – 1 > 0;
C. –3x2 + x – 1 < 0;
D. –3x2 + x – 1 ≤ 0.
Bài 7. Cho bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình?
A. (–∞; 0];
B. [8; +∞);
C. (–∞; 1);
D. [6; +∞).
Bài 8. Tập nghiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là
A. (–∞; 1];
B. [1; 4];
C. (–∞; 1] ∪ [4; +∞);
D. [4; +∞).
Bài 9. Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Bài 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
A. 0;
B. 2;
C. 1;
D. 3.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)