Các bài toán tính nhanh phân số lớp 4,5 và cách giải (2024)
Với tài liệu về Các bài toán tính nhanh phân số lớp 4,5 bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.
Các bài toán tính nhanh phân số lớp 4,5
I. Các dạng toán tính nhanh phân số
Dạng 1: Nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu của phân số sau gấp phân số liền trước 2 lần.
Tính nhanh giá trị biểu thức: A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64
Cách 1:
Bước 1: Đặt A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64
Bước 2: Ta thấy:
1/2 = 1 - 1/2
1/4 = 1/2 - 1/4
1/8 = 1/4 - 1/8
Bước 3: Vậy A = (1 - 1/2) + (1/2 - 1/4) + (1/4 - 1/8) + … + (1/32 - 1/64)
A = 1 - 1/2 + 1/2 - 1/4 + 1/4 - 1/8 + … + 1/32 - 1/64
A = 1 - 1/64
A = 64/64 - 1/64
A = 63/64
Đáp số: 63/64
Cách 2:
Bước 1: Đặt A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64
Bước 2: Ta thấy:
1/2 = 1 - 1/2
1/2 + 1/4 = 3/4 = 1 - 1/4
1/2 + 1/4 + 1/8 = 7/8 = 1 - 1/8
Bước 3: Vậy A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64 = 1 - 1/64 = 64/64 - 1/64 = 63/64
Dạng 2: Nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp phân số liền trước n lần (n > 1).
Bài 1. Tính nhanh giá trị biểu thức: A = 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64
Cách giải:
Bước 1: Tính A x n ( n = 2).
Ta có: A x 2 = 2 x (1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64) = 2/2 + 2/4 + 2/8 + 2/16 + 2/32 + 2/64 = 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32
Bước 2: Tính A x n – A = A x (n - 1)
A x 2 – A = (1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32) - (1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64)
A x ( 2 - 1) – A = 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 - 1/2 - 1/4 - 1/8 - 1/16 - 1/32 - 1/64
A = 1 - 1/64
A = 64/64 - 1/64
A = 63/64
Bài 2. Tính nhanh giá trị biểu thức: B = 5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/162 + 5/486.
Bước 1. Tính B x n (n = 3)
B x 3 = 3 x (5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/54 + 5/162 + 5/486)
B = 15/2 + 5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/54 + 5/162
Bước 2. Tính B x n - B
B x 3 - B = (15/2 + 5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/54 + 5/162) - (5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/162 + 5/486)
B x (3 - 1) = B x 2 = 15/2 + 5/2 + 5/6 + 5/18 + 5/54 + 5/162 - 5/2 - 5/6 - 5/18 - 5/54 - 5/162 - 5/486
B x 2 = 15/2 - 5/486
B x 2 = (3645 - 5)/ 486 = 3640/486
B = 3640/486 : 2
B = 1820/486
B = 910/243
Dạng 3: Tính tổng của nhiều phân số
Phân số ở trường hợp này có tử số là n ( n > 0); mẫu số là tích của hai thừa số có hiệu bằng n và thừa số thứ 2 của mẫu phân số liền trước là thừa số thứ nhất của mẫu số liền sau.
Bài 1. Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A = 1/ (2 x 3) + 1/ (3 x 4) + 1/ ( 4 x 5) + 1/ ( 5 x 6)
A = (3 - 2)/ (2 x 3) + (4 - 3)/ (3 x 4) + (5 - 4)/ (4 x 50 + (6 - 5)/ (5 x 6)
A = 3/ (2 x 3) - 2/ (2 x 3) + 4/ (3 x 4) - 3/ (3 x 4) + 5/ (4 x 5) - 4/ (4 x 5) + 6/ (5 x 6) - 5/ (5 x 6)
A = 1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + 1/4 - 1/5 + 1/5 - 1/6
A = 1/2 - 1/6
A = 3/6 - 1/6
A = 2/6
A = 1/3
Bài 2. Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
B = 3 / (2 x 5) + 3 / (5 x 8) + 3 / (8 x 11) + 3 / (11 x 14)
B = (5 - 2) / (2 x 5) + (8 - 5) / (5 x 8) + (11 - 8) / (8 x 11) + (14 - 11) / (11 x 14)
B = 5 / (2 x 5) - 2 / (2 x 5) + 8 / (5 x 8) - 5 / (5 x 8) + 11 / (8 x 11) - 8 / (8 x 11) + 14 / (11 x 14) - 11 / (11 x 14)
B = 1/2 - 1/5 + 1/5 - 1/8 + 1/8 - 1/11 + 1/11 - 1/14
B = 1/2 - 1/14
B = 7/14 - 1/14
B = 6/14
B = 3/7
Dạng 4: Tính tổng của nhiều phân số có tử số là n, có mẫu số là tích
Trong trường hợp này mẫu số là tích của 3 thừa số thứ nhất n đơn vị và hai thừa số cuối của mẫu phân số liền trước là 2 thừa số đầu của mẫu phân số liền sau.
Tính nhanh giá trị phân số:
A = 4 / (1 x 3 x 5) + 4 / (3 x 4 x 7) + 4 / (5 x 7 x 9) + 4 / (7 x 9 x 11) + 4 / (9 x 11 x 13)
A = (5 - 1) / (1 x 3 x 5) + (7 - 3) / (3 x 5 x 7) + (9 - 5) / (5 x 7 x 9) + (11 - 7) / (7x 9x 11) + (13 - 9) / (9 x 11 x 13)
A = 5 / (1 x 3 x 5) - 1 / (1 x 3 x 5) + 7 / (3 x 5 x 7) - 3 / (3 x 5 x 7) + 9 / (5 x 7 x 9) - 5 / (5 x 7 x 9) + 11 / (7 x 9 x 11) - 7 / (7 x 9 x 11) + 13 / (9 x 11 x 13) - 9 / (9 x 11 x 13)
A = 1 / (1 x 3) - 1 / (3 x 5) - 1 / (3 x 7) + 1 / (5 x 7) - 1 / (7 x 9) + 1 / (7 x 9) - 1 / (9 x 11) + 1 / (9 x 11) + 1 / (11 x 13)
A = 1 / (1 x 3) - 1 / (11 x 13)
A = (11 x 13 - 3) / (3 x 11 x 13)
A = (143 - 3) / 429
A = 140/429
Dạng 5: Tích của nhiều phân số trong đó tử số của phân số này có quan hệ với tỉ số với mẫu số của phân số kia
Bài 1. Tính nhanh giá trị phân số sau:
A = 1991/1990 x 1992/1991 x 1993/1992 x 1994/1993 x 995/997
A = (1991/1990 x 1992/1991) x (1993/1992 x 199/1993) x 995/997
A = (1992/1990 x 1994/1992) x 995/997
A = 1994 / 1990 x 995 / 997
A = 997 / 995 x 995 / 997
A = 1
Bài 2. Tính nhanh giá trị phân số sau:
B = 2000/2001 x 2002/2003 x 2001/2002 x 2003/2004 x 2006/2000
B = (2000/2001 x 2001/2002) x (2002/2003 x 2003/2004) x 2006/2000
B = 2000/2002 x 2002/2004 x 2006/2000
B = 2000/2004 x 2006/2000
B = 2006 / 2004
B = 1003 / 1002
Bài 3. Tính nhanh giá trị phân số sau:
C = 328/435 x 468/432 x 435/164 x 432/984 x 164/468
C = (328/435 x 435/164) x (468/432 x 432/984) x 164/468
C = 328/164 x 468/984 x 164/468
C = (328/164 x 164/468) x 468/984
C = 328/468 x 468/984
C = 328/984
C = 1/3
Dạng 6: Vận dụng tính chất của 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc ở mẫu số
Bài 1. Tính nhanh phân số sau:
A = 37/53 x 23/48 x 535353/373737 x 242424/232323
A = 37/53 x 23/48 x (53 x 10101) / (37 x 10101) x (24 x 10101) / (23 x 10101)
A = 37/53 x 23/48 x 53/37 x 24/23
A = (37/53 x 53/37) x (23/48 x 24/23)
A = 1 x 24/48
A = 24/48
A = 1/2
Bài 2. Tính nhanh phân số sau:
B = (2003 x 1999 - 2003 x 999) / (2004 x 999 + 1004)
B = [2003 x (1999 - 999)] / [(2003 + 1) x 999 + 1004]
B = (2003 x 1000) / [2003 x 999 + (999 + 10004)]
B = (2003 x 1000) / (2003 x 999 + 2003)
B = (2003 x 1000) / (2003 x 1000)
B = 1 (vì tử số bằng mẫu số)
II. Bài tập vận dụng
Câu 1:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 2:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 4:
Tính nhanh:
Câu 5:
Tính nhanh:
Câu 6:
Tính nhanh:
Câu 7:
Tính nhanh:
Câu 8:
Tính nhanh:
Câu 9:
Tính nhanh:
Câu 10:
Tính nhanh:
Lời giải
Câu 1:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Bài giải
Câu 2:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Bài giải
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
Bài giải
Dãy số 3; 8; 13; …. ; 198 có số số hạng là:
(198 – 3) : 5 + 1 = 40 (số hạng)
Tổng dãy số 3; 8; 13; … ; 198 là:
(198 + 3) x 40 : 2 = 4020
Câu 4:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 5:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 6:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 7:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 8:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 9:
Tính nhanh:
Bài giải
Câu 10:
Tính nhanh:
Bài giải
= =
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)