Lý thuyết, cách xác định và bài tập tỉ số phần trăm
Với tài liệu bài tập tỉ số phần trăm bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.
Tỉ số phần trăm
có thể viết dưới dạng là 1% , hay = 1%.
có thể viết dưới dạng là 15% , hay = 15%; ….
Tổng quát lại có thể viết dưới dạng là a% , hay = a%.
%: Kí hiệu phần trăm
a) Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là 100 m2, trong đó có 25 m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.
Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 hay .
Ta viết: = 25%
Đọc là: hai mươi lăm phần trăm.
Ta nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa hồng là 25% hoặc: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.
b) Ví dụ 2: Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.
Bài giải
Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là:
80 : 400 hay
Ta có: 80 : 400 = = 20%
Ta cũng nói rằng: Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%; hoặc: Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường.
Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của toàn trường thì có 20 học sinh giỏi.
2. Các phép tính với tỉ số phần trăm
a) Phép cộng: a% + b% = (a + b)%
b) Phép trừ: a% – b% = (a – b)%
c) Phép nhân tỉ số phần trăm với một số: a% × b = (a × b)%
d) Phép chia tỉ số phần trăm cho một số: a% : b = (a : b)%
Ví dụ 3: Tính:
a) 15% + 8%
b) 78% – 32%
c) 16% × 3
d) 52% : 4
Hướng dẫn giải
a) 15% + 8% = 23%
b) 78% – 32% = 46%
c) 16% × 3 = 48%
d) 52% : 4 = 13%
2. Bài tập minh họa
Bài 1. Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm
a)
b) 26,5 : 100 6,7 : 100 103,7 : 100
Hướng dẫn giải
a)
b) 26,5 : 100 = 26,5%
6,7 : 100 = 6,7%
103,7 : 100 = 103,7%
Bài 2. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản.
a) 20%
b) 65%
c) 82%
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
Bài 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
a) 0,48
b) 2,372
c) 0,6
Hướng dẫn giải
a) 0,48 = 0,48 × 100% = 48%
b) 2,372 = 2,372 × 100% = 237,2%
c) 0,6 = 0,6 × 100% = 60%
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong vườn có 50 cây cả cam và bưởi. Trong đó có 20 cây cam. Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Bài 2. Nhà An có nuôi 200 con gà trong đó có 40 con gà trống. Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:
A. 20%
B. 25%
C. 40%
D. 80%
Bài 3: Phần trăm được kí hiệu là:
A. %
B. %o
Bài 4: được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,27%
B. 2,7%
C. 27%
D. 270%
Bài 5. Viết theo mẫu: Mẫu:
a) =
b) =
c) =
d) =
e) =
g) =
Bài 6. Bình có 15 viên bi xanh, 25 viên bi đỏ và 20 viên bi vàng.
a) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với viên bi đỏ.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi đỏ so với viên bi vàng.
c) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với tổng số bi của Bình.
Bài 7. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
Mẫu: 0,68 = 68%
a) 0,36 = ….. |
b) 0,15 = ….. |
c) 0,25 = ….. |
d) 0,375 = ….. |
e) 0,125 = ….. |
g) 1,28 = ….. |
h) 0,032 = ….. |
i) 0,06 = ….. |
k) 0,005 = ….. |
Bài 8. Khối Năm của trường tiểu học Đoàn Kết có 600 học sinh, biết trong đó có 240 bạn nữ. Tìm tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
Bài 9. Khối Năm của trường tiểu học Đoàn Kết có 600 học sinh, biết trong đó có 240 bạn nữ. Tìm tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh toàn trường.
Bài 10. Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm
a)
b) 23,7 : 100 4,2 : 100 0,3 : 100
Bài 11. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản.
a) 12%
b) 45%
c) 62%
Bài 12. Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
a) 0,37
b) 3,471
c) 8,2
Bài 13. Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 60% số trứng trong rổ là trứng gà. Tỉ số này cho biết trong rổ có 100 quả trứng.
b) Số sách giáo khoa chiếm 34% số sách trong thư viện. Tỉ số này cho biết cứ 100 quyển sách trong thư viện thì có 34 quyển sách là sách giáo khoa.
Bài 14. Diện tích một vườn hoa là 100 m2, trong đó có 35 m2 trồng hoa hồng. Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là .?. %
Bài 15. Nói cho bạn hiểu biết của em khi đọc các thông tin sau:
85% học sinh của trường tiểu học Bình Minh tham gia đi cắm trại.
Cửa hàng giảm giá 15% tất cả các sản phẩm.
Bài 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Thư đọc đã đọc 35 trang sách của một cuốn sách dày 100 trang. Tỉ số phần trăm của số trang sách Thư đã đọc và số trang của quyển sách là ....%
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một bãi gửi xe có 74 xe máy và 26 xe ô tô. Tỉ số phần trăm của số xe ô tô và tổng số xe trong bãi gửi xe đó là .?. %
Bài 18. Tại một nhà máy sản xuất bóng đèn, người ta kiểm tra 100 bóng thì có 96 bóng đạt chuẩn. Hỏi trong 100 bóng đó:
a) Số bóng đèn đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Số bóng đèn không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm?
Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
= …….. %
Bài 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
28% + 47% = …….. %
Bài 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19,5% × 4 = …….. %
Bài 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 4 săn phẩm không đạt chuẩn.
Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm …….. % tổng số sản phẩm của nhà máy.
Bài 23: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số quyển truyện Conan chiếm 45% số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là 9%.
Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm ……..% số quyển truyện có trên giá sách.
Bài 24: Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:
72% =
Bài 25. Vườn cây có 300 cây, trong đó có 204 cây hồng xiêm, còn lại là cây bưởi. Hỏi:
a) Số cây hồng xiêm chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
b) Tỉ số phần trăm của số cây bưởi và số cây trong vườn là bao nhiêu?
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)