Lý thuyết, cách xác định và bài tập tỉ số phần trăm

Với tài liệu bài tập tỉ số phần trăm bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.

 

   

1 81 05/08/2024


Tỉ số phần trăm

1100 có thể viết dưới dạng là 1% , hay 1100 = 1%.

15100 có thể viết dưới dạng là 15% , hay 15100 = 15%; ….

Tổng quát lại a100 có thể viết dưới dạng là a% , hay a100 = a%.

%: Kí hiệu phần trăm

a) Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là 100 m2, trong đó có 25 m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.

Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 hay 25100.

Ta viết: 25100 = 25%

Đọc là: hai mươi lăm phần trăm.

Ta nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa hồng là 25% hoặc: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.

b) Ví dụ 2: Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.

Bài giải

Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là:

80 : 400 hay 80400

Ta có: 80 : 400 = 80400=20100 = 20%

Ta cũng nói rằng: Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%; hoặc: Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường.

Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của toàn trường thì có 20 học sinh giỏi.
2. Các phép tính với tỉ số phần trăm

a) Phép cộng: a% + b% = (a + b)%

b) Phép trừ: a% – b% = (a – b)%

c) Phép nhân tỉ số phần trăm với một số: a% × b = (a × b)%

d) Phép chia tỉ số phần trăm cho một số: a% : b = (a : b)%

Ví dụ 3: Tính:

a) 15% + 8%

b) 78% – 32%

c) 16% × 3

d) 52% : 4

Hướng dẫn giải

a) 15% + 8% = 23%

b) 78% 32% = 46%

c) 16% × 3 = 48%

d) 52% : 4 = 13%

2. Bài tập minh họa

Bài 1. Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm

a) 710 2016 1860

b) 26,5 : 100 6,7 : 100 103,7 : 100

Hướng dẫn giải

a) 710=70100=70%

2016=54=125100=125%

2160=720=35100=35%

b) 26,5 : 100 = 26,5%

6,7 : 100 = 6,7%

103,7 : 100 = 103,7%

Bài 2. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản.

a) 20%

b) 65%

c) 82%

Hướng dẫn giải

a) 20%=20100=20:20100:20=15

b) 65%=65100=65:5100:5=1320

c) 82%=82100=82:2100:2=4150

Bài 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.

a) 0,48

b) 2,372

c) 0,6

Hướng dẫn giải

a) 0,48 = 0,48 × 100% = 48%

b) 2,372 = 2,372 × 100% = 237,2%

c) 0,6 = 0,6 × 100% = 60%

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong vườn có 50 cây cả cam và bưởi. Trong đó có 20 cây cam. Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

Bài 2. Nhà An có nuôi 200 con gà trong đó có 40 con gà trống. Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:

A. 20%

B. 25%

C. 40%

D. 80%

Bài 3: Phần trăm được kí hiệu là:

A. %

B. %o

Bài 4: 27100 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,27%

B. 2,7%

C. 27%

D. 270%

Bài 5. Viết theo mẫu: Mẫu: 12=50100=50%

a) 15 =

b) 34 =

c) 710 =

d) 24200 =

e) 1150 =

g) 625 =

Bài 6. Bình có 15 viên bi xanh, 25 viên bi đỏ và 20 viên bi vàng.

a) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với viên bi đỏ.

b) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi đỏ so với viên bi vàng.

c) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với tổng số bi của Bình.

Bài 7. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):

Mẫu: 0,68 = 68%

a) 0,36 = …..

b) 0,15 = …..

c) 0,25 = …..

d) 0,375 = …..

e) 0,125 = …..

g) 1,28 = …..

h) 0,032 = …..

i) 0,06 = …..

k) 0,005 = …..

Bài 8. Khối Năm của trường tiểu học Đoàn Kết có 600 học sinh, biết trong đó có 240 bạn nữ. Tìm tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.

Bài 9. Khối Năm của trường tiểu học Đoàn Kết có 600 học sinh, biết trong đó có 240 bạn nữ. Tìm tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh toàn trường.

Bài 10. Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm

a) 620 2640 825

b) 23,7 : 100 4,2 : 100 0,3 : 100

Bài 11. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản.

a) 12%

b) 45%

c) 62%

Bài 12. Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.

a) 0,37

b) 3,471

c) 8,2

Bài 13. Câu nào đúng, câu nào sai?

a) 60% số trứng trong rổ là trứng gà. Tỉ số này cho biết trong rổ có 100 quả trứng.

b) Số sách giáo khoa chiếm 34% số sách trong thư viện. Tỉ số này cho biết cứ 100 quyển sách trong thư viện thì có 34 quyển sách là sách giáo khoa.

Bài 14. Diện tích một vườn hoa là 100 m2, trong đó có 35 m2 trồng hoa hồng. Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là .?. %

Bài 15. Nói cho bạn hiểu biết của em khi đọc các thông tin sau:

85% học sinh của trường tiểu học Bình Minh tham gia đi cắm trại.

Cửa hàng giảm giá 15% tất cả các sản phẩm.

Bài 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Thư đọc đã đọc 35 trang sách của một cuốn sách dày 100 trang. Tỉ số phần trăm của số trang sách Thư đã đọc và số trang của quyển sách là ....%

Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một bãi gửi xe có 74 xe máy và 26 xe ô tô. Tỉ số phần trăm của số xe ô tô và tổng số xe trong bãi gửi xe đó là .?. %

Bài 18. Tại một nhà máy sản xuất bóng đèn, người ta kiểm tra 100 bóng thì có 96 bóng đạt chuẩn. Hỏi trong 100 bóng đó:

a) Số bóng đèn đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm?

b) Số bóng đèn không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm?

Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

124400 = …….. %

Bài 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

28% + 47% = …….. %

Bài 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

19,5% × 4 = …….. %

Bài 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 4 săn phẩm không đạt chuẩn.

Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm …….. % tổng số sản phẩm của nhà máy.

Bài 23: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số quyển truyện Conan chiếm 45% số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là 9%.

Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm ……..% số quyển truyện có trên giá sách.

Bài 24: Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:

72% = ............

Bài 25. Vườn cây có 300 cây, trong đó có 204 cây hồng xiêm, còn lại là cây bưởi. Hỏi:

a) Số cây hồng xiêm chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?

b) Tỉ số phần trăm của số cây bưởi và số cây trong vườn là bao nhiêu?

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 khác:

1 81 05/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: