Toán tìm x lớp 3

Với tài liệu về Toán tìm x lớp 3 bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.

 

1 27 lượt xem


Tìm x

I. Lý thuyết

1. Quy tắc

Quy tắc số 1: Công thức toán lớp 3 tìm x về phép cộng như sau

Số hạng + số hạng = tổng.

Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết

Quy tắc số 2: Quy tắc về phép trừ

Số bị trừ – số trừ = hiệu.

Số trừ = số bị trừ – hiệu

Số bị trừ = số trừ + hiệu.

Quy tắc số 3: Quy tắc về phép nhân

Công thức toán tìm X lớp 3 về phép nhân như sau:

Thừa số x thừa số = tích

Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết

Quy tắc số 4: Quy tắc về phép chia

Công thức toán tìm X lớp 3 về phép chia như sau:

Số bị chia : số chia = thương

Số bị chia = thương x số chia

Số chia = Số bị chia : thương

Quy tắc số 5: Quy tắc về thứ tự ưu tiên 1

Toán tìm X lớp 3 sẽ là Nhân chia trước, cộng trừ sau.

Quy tắc số 6: Quy tắc về thứ tự ưu tiên 2

Bài toán tìm X lớp 3 gặp phải nếu chỉ có cộng trừ, hoặc chỉ có nhân chia thì thực hiện từ trái qua phải.

2. Các dạng

Dạng bài số 1: Toán lớp 3 tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái – số nguyên ở vế phải

Dạng bài số 2: Toán lớp 3 tìm x có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái – biểu thức ở vế phải.

Dạng bài số 3: Toán lớp 3 tìm x có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên.

Dạng bài số 4: Toán lớp 3 tìm x có vế trái là một biểu thức hai phép tính – vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số.

Dạng bài số 5: Toán lớp 3 tìm x có vế trái là một biểu thức có dấu ngoặc đơn – vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

a) 1264 + X = 9825

X = 9825 – 1264

X = 8561

b) X + 3907 = 4015

X = 4015 – 3907

X = 108

Ví dụ 2:

a) X x 4 = 252

X = 252 : 4

X = 63

b) 6 x X = 558.

X = 558 : 6

X = 93

III. Bài tập vận dụng

Bài 1:

a) X : 5 = 800 : 4

X : 5 = 200

X = 200 x 5

X = 1000

b) X : 7 = 9 x 5

X : 7 = 45

X = 45 x 7

X = 315

Bài 2:

a) X + 5 = 440 : 8

X + 5 = 55

X = 55 – 5

X = 50

b) 19 + X = 384 : 8

19 + X = 48

X = 48 – 19

X = 29

Bài 3:

a) 403 – X : 2 = 30

X : 2 = 403 – 30

X : 2 = 373

X = 373 x 2

X = 746

b) 55 + X : 3 = 100

X : 3 = 100 – 55

X : 3 = 45

X = 45 x 3

X = 135

Bài 4:

a) 375 – X : 2 = 500 : 2

375 – X : 2 = 250

X : 2 = 375 – 250

X : 2 = 125

X = 125 x 2

X = 250

b) 32 + X : 3 = 15 x 5

32 + X : 3 = 75

X : 3 = 75 – 32

X : 3 = 43

X = 43 x 3

X = 129

Bài 5:

a) 125 – X x 5 = 5 + 45

125 – X x 5 = 50

X x 5 = 125 – 50

X x 5 = 75

X = 75 : 5

X = 15

b) 350 + X x 8 = 500 + 50

350 + X x 8 = 550

X x 8 = 550 – 350

X x 8 = 200

X = 200 : 8

X = 25

Bài 6:

a) (X – 3) : 5 = 34

(X – 3) = 34 x 5

X – 3 = 170

X = 170 + 3

X = 173

b) (X + 23) : 8 = 22

X + 23 = 22 x 8

X + 23 = 176

X = 176 – 23

X = 153

Bài 7:

a) (X – 5) x 6 = 24 x 2

(X – 5) x 6 = 48

(X – 5) = 48 : 6

X – 5 = 8

X = 8 + 5

X = 13

b) (47 – X) x 4 = 248 : 2

(47 – X) x 4 = 124

47 – X = 124 : 4

47 – X = 31

X = 47 – 31

X = 16

Bài 8: Tìm x, biết:

a) x + 524 = 2256 – 145

b) x – 714 = 1833 + 2187

c) x × 5 = 16 – 1

d) x : 4 = 12 : 2

Bài 9: Tìm x, biết:

a) 100 – x : 3 = 95

b) x × 4 – 5 = 11

Bài 10: Tìm x, biết:

a) 16 – x : 3 = 20 – 5

b) x × 4 – 7 = 18 + 3

1 27 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: