Công thức tìm x lớp 5

Với tài liệu về Công thức tìm x lớp 5 bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.

 

1 72 lượt xem


Công thức tìm x

I. Lý thuyết

1. Phương pháp

Phương pháp chung:

Áp dụng các quy tắc

Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

Đối với phép trừ:

+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Đối với phép chia:

+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia

+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương

2. Các dạng

Dạng 1. Cơ bản

Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính

Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính

Dạng 4. Dạng tổng hợp

Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm x, biết:

a) x + 657 = 1657

b) 4059 + x = 7876

c) x – 1245 = 6478

d) 6535 – x = 4725

Bài giải

a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

x + 657 = 1657

x = 1657 – 657

x = 1000

b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

4059 + x = 7876

x = 7876 – 4095

x = 3781

c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

x – 1245 = 6478

x = 6478 + 1245

x = 7723

d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

6535 – x = 4725

x = 6535 – 4725

x = 1810

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) x × 12 = 804

b) 23 × x = 1242

c) x : 34 = 78

d) 1395 : x = 15

Bài giải

a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

x × 12 = 804

x = 804 : 12

x = 67

b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

23 × x = 1242

x = 1242 : 23

x = 54

c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

x : 34 = 78

x = 78 × 34

x = 2652

d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

1395 : x = 15

x = 1395 : 15

x = 93

III. Bài tập vận dụng

Bải 1: Tìm x, biết:

a) x – 8 + 32 = 68

b) x + 8 + 32 = 68

c) 98 - x + 34 = 43

d) 98 + x – 34 = 43

Bài giải

a)

x – 8 + 32 = 68

x – 8 = 68 – 32

x – 8 = 36

x = 36 + 8

x = 44

b)

x + 8 + 32 = 68

x + 8 = 68 – 32

x + 8 = 36

x = 36 – 8

x = 28

c)

98 – x + 34 = 43

98 – x = 43 – 34

98 – x = 9

x = 98 – 9

x = 89

d)

98 + x – 34 = 43

98 + x = 43 + 34

98 + x = 77

x = 98 – 77

x = 21

Bài 2: Tìm x, biết:

a) x : 5 × 4 = 800

b) x : 5 : 4 = 800

c) x × 5 × 4 = 800

d) x × 5 : 4 = 800

Bài giải

a)

x : 5 × 4 = 800

x : 5 = 800 : 4

x : 5 = 200

x = 200 × 5

x = 1000

b)

x : 5 : 4 = 800

x : 5 = 800 × 4

x : 5 = 3200

x = 3200 × 5

x = 16000

c)

x × 5 × 4 = 800

x × 5 = 800 : 4

x × 5 = 200

x = 200 : 5

x = 40

d)

x × 5 : 4 = 800

x × 5 = 800 × 4

x × 5 = 3200

x = 3200 : 5

x = 640

Bài 3:

a) 18 + x = 384 : 8

b) x × 5 = 120 : 6

Bài giải

a)

18 + x = 384 : 8

18 + x = 48

x = 48 – 18

x = 30

b)

x × 5 = 120 : 6

x × 5 = 20

x = 20 : 5

x = 4

Bài 4: Tìm x, biết:

a) 5 × (4 + 6 × X) = 290

b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1

c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25

Bài giải

a)

Các bài toán tìm x lớp 5 (Ôn thi vào lớp 6)

b)

Các bài toán tìm x lớp 5 (Ôn thi vào lớp 6)

c)

Các bài toán tìm x lớp 5 (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 5: Tìm x, biết:

Các bài toán tìm x lớp 5 (Ôn thi vào lớp 6)

Bài 6. Tìm x, biết:

a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5

b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48

c) (X x 3 + 4) : 5 = 8

d) ( 15 x 28 – X) : = 200 : 0,4

e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160

g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210

h) X x 5,6 + 4,4 x X =130

i) ( X – 12) x 17 : 11 = 51

k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48

Bài 7. Tìm x, biết:

a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10

b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57

c) 4 x ( 36 – 4 x X) = 64

d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2

e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12

g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4

h) 6 x ( 28 – 8 x X) = 72

i) ( X – 15 ) x 3 : 12 = 6

k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70

l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140

1 72 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: