Công thức tìm x lớp 5
Với tài liệu về Công thức tìm x lớp 5 bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.
Công thức tìm x
I. Lý thuyết
1. Phương pháp
Phương pháp chung:
Áp dụng các quy tắc
Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Đối với phép trừ:
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Đối với phép chia:
+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia
+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương
2. Các dạng
Dạng 1. Cơ bản
Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
Dạng 4. Dạng tổng hợp
Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x + 657 = 1657
b) 4059 + x = 7876
c) x – 1245 = 6478
d) 6535 – x = 4725
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x + 657 = 1657
x = 1657 – 657
x = 1000
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
4059 + x = 7876
x = 7876 – 4095
x = 3781
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x – 1245 = 6478
x = 6478 + 1245
x = 7723
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
6535 – x = 4725
x = 6535 – 4725
x = 1810
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x × 12 = 804
b) 23 × x = 1242
c) x : 34 = 78
d) 1395 : x = 15
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
x × 12 = 804
x = 804 : 12
x = 67
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
23 × x = 1242
x = 1242 : 23
x = 54
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
x : 34 = 78
x = 78 × 34
x = 2652
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
1395 : x = 15
x = 1395 : 15
x = 93
III. Bài tập vận dụng
Bải 1: Tìm x, biết:
a) x – 8 + 32 = 68
b) x + 8 + 32 = 68
c) 98 - x + 34 = 43
d) 98 + x – 34 = 43
Bài giải
a)
x – 8 + 32 = 68
x – 8 = 68 – 32
x – 8 = 36
x = 36 + 8
x = 44
b)
x + 8 + 32 = 68
x + 8 = 68 – 32
x + 8 = 36
x = 36 – 8
x = 28
c)
98 – x + 34 = 43
98 – x = 43 – 34
98 – x = 9
x = 98 – 9
x = 89
d)
98 + x – 34 = 43
98 + x = 43 + 34
98 + x = 77
x = 98 – 77
x = 21
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x : 5 × 4 = 800
b) x : 5 : 4 = 800
c) x × 5 × 4 = 800
d) x × 5 : 4 = 800
Bài giải
a)
x : 5 × 4 = 800
x : 5 = 800 : 4
x : 5 = 200
x = 200 × 5
x = 1000
b)
x : 5 : 4 = 800
x : 5 = 800 × 4
x : 5 = 3200
x = 3200 × 5
x = 16000
c)
x × 5 × 4 = 800
x × 5 = 800 : 4
x × 5 = 200
x = 200 : 5
x = 40
d)
x × 5 : 4 = 800
x × 5 = 800 × 4
x × 5 = 3200
x = 3200 : 5
x = 640
Bài 3:
a) 18 + x = 384 : 8
b) x × 5 = 120 : 6
Bài giải
a)
18 + x = 384 : 8
18 + x = 48
x = 48 – 18
x = 30
b)
x × 5 = 120 : 6
x × 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 5 × (4 + 6 × X) = 290
b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1
c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25
Bài giải
a)
b)
c)
Bài 5: Tìm x, biết:
Bài 6. Tìm x, biết:
a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5
b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
c) (X x 3 + 4) : 5 = 8
d) ( 15 x 28 – X) : = 200 : 0,4
e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160
g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210
h) X x 5,6 + 4,4 x X =130
i) ( X – 12) x 17 : 11 = 51
k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
Bài 7. Tìm x, biết:
a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10
b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57
c) 4 x ( 36 – 4 x X) = 64
d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2
e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12
g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4
h) 6 x ( 28 – 8 x X) = 72
i) ( X – 15 ) x 3 : 12 = 6
k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70
l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)