200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án

Với tài liệu về 200 bài tập hệ thức lượng nâng cao bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Toán hơn.

1 421 lượt xem


200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án

I. Lý thuyết

Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A (A^=900), ta có:

1. b2=ab;c2=a.c

2. Định lý Pitago : a2=b2+c2

3. a.h=b.c

4. h2=b.c

5. 1h2 = 1b2 + 1c2

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

1. Định lý cosin

Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh còn lại trừ đi hai lần tích của hai cạnh đó nhân với cosin của góc xen giữa chúng.

Ta có các hệ thức sau:

a2=b2+c22bc.cosA(1)b2=a2+c22ac.cosB(2)c2=a2+b22ab.cosC(3)

Hệ quả của định lí cosin:

cosA=b2+c2a22bc

cosB=a2+c2b22ac

cosC=a2+b2c22ab

Áp dụng: Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác:

Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a,CA=bAB=c. Gọi ma,mbmc là độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A,B,C của tam giác. Ta có

ma2 = 2.(b2+c2)a24

mb2 = 2.(a2+c2)b24

mc2 = 2.(a2+b2)c24

2. Định lí sin

Định lí: Trong tam giác ABC bất kỳ, tỉ số giữa một cạnh và sin của góc đối diện với cạnh đó bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác, nghĩa là

asinA=bsinB=csinC=2R

với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Công thức tính diện tích tam giác

Diện tích S của tam giác ABC được tính theo một trong các công thức sau

S=12absinC=12bcsinA =12casinB(1)

S=abc4R(2)

S=pr(3)

S=p(pa)(pb)(pc) (công thức Hê - rông) (4)

Trong đó:BC=a,CA=bAB=c; R,r là bán kính đường tròn ngoại tiếp, bk đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác đó.

3. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc

Giải tam giác : Giải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi đã biết một số yếu tố của tam giác đó.

Muốn giải tam giác ta cần tìm mối liên hệ giữa các góc, cạnh đã cho với các góc, các cạnh chưa biết của tam giác thông qua các hệ thức đã được nêu trong định lí cosin, định lí sin và các công thức tính diện tích tam giác.

Các bài toán về giải tam giác: Có 3 bài toán cơ bản về gỉải tam giác:

a) Giải tam giác khi biết một cạnh và hai góc.

=> Dùng định lí sin để tính cạnh còn lại.

b) Giải tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa

=> Dùng định lí cosin để tính cạnh thứ ba.

Sau đó dùng hệ quả của định lí cosin để tính góc.

c) Giải tam giác khi biết ba cạnh

Đối với bài toán này ta sử dụng hệ quả của định lí cosin để tính góc:

cosA=b2+c2a22bc

cosB=a2+c2b22ac

cosC=a2+b2c22ab

Chú ý:

1. Cần lưu ý là một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2)

2. Việc giải tam giác được sử dụng vào các bài toán thực tế, nhất là các bài toán đo đạc.

II. Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc A = 150o.Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 60 B. 30 C.60√3 D. 30√3

Đáp án B

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Đáp án D

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 4: Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha,hblần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hbbằng

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 12√6 B. 3√6 C. 6√6 D. 9√6

Đáp án C

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 6: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 7: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o

Đáp án C

Ta có: a2 = b2 + c2 – bc nên b2 + c2 – a2 = bc

Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 8: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 9: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o

C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông

D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

Đáp án D

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 10: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Đáp án C

Ta có: a2 + b2 = c2 nên tam giác ABC là tam giác vuông.

Bài 11:Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 12: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 13: Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án D

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 14: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC là tam giác cân

B. Tam giác ABC là tam giác nhọn

C. Tam giác ABC là tam giác vuông

D. Tam giác ABC là tam giác tù

Đáp án C

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 15: Cho tam giác ABC có a = 30, góc = 60o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. R = 10√3 B. R = 20√3 C. R = 10 D. R = 20

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 16: Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha= 3 cm. Diện tích của tam giác ABC là

A. 30 (cm)2 B. 15 (cm)2 C. 60 (cm)2 D. 7,5 (cm)2

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 17: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là

A. 3√15 B. 6√15 C. (3√15)/2 D. √15

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 18: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

A. 12 + 8√3

B. 24 + 16√3

C. 24 + 4√3

D. 24 + 8√3

Đáp án D

Hình lục giác đã cho là hợp của 2 tam giác đều có độ dài cạnh là 4 và 1 hình chữ nhật với độ dài 2 cạnh là 4 và 6.

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 19: Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

A. 96 (cm)2 C. 96√3 (cm)2

B. 16√3 (cm)2 D. 48√3 (cm)2

Đáp án C

Gọi O là tâm của hình lục giác đều – O là giao điểm các đường chéo.

Hình lục giác đều cạnh 8 cm được chia thành sau tam giác đều cạnh 8 cm.

Diện tích mỗi tam giác đều là:

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 20: Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là

A. a2cos⁡α/2

B. a2sin⁡α/2

C. a2cos⁡α

D. a2sin⁡α

Đáp án B

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 21: Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Đáp án A

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

Bài 22: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?

200 bài tập hệ thức lượng nâng cao (2024) có đáp án (ảnh 1)

A. 48 (cm)2

B. 32 (cm)2

C. 40 (cm)2

D. 56 (cm)2

Đáp án B

Diện tích phần được tô màu bằng hiệu diện tích của hình vuông cạnh 8cm và 4 tam giác bằng nhau có 1 cạnh bằng 8 và đường cao ứng với cạnh đó bằng 2 cm. Diện tích của 1 tam giác là: S = (1/2).2.8 = 8 Diện tích hình vuông là: S’ = 82 = 64 Diện tích phần tô đậm là: 64 – 4.8 = 32.

1 421 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: