Tổng hợp lá cờ các nước trên thế giới. Ý nghĩa của quốc kì
Mỗi quốc gia đều sở hữu cho mình một hay nhiều lá cờ đại là biểu trưng cho quốc gia và vùng lãnh thổ. Trên thế giới hiện nay đã ghi nhận hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ tồn tại. Mỗi nước sẽ có lá cờ riêng của mình.
Hôm nay, hãy cùng Vietjack.me điểm qua hình ảnh của lá cờ quốc gia của tất cả nước trên thế giới cũng như ý nghĩa của quốc kì đối với một nước.
Tổng hợp lá cờ các nước trên thế giới. Ý nghĩa của quốc kì
I. Khái niệm quốc kì
Quốc kỳ là cờ tượng trưng cho quốc gia. Quốc kì của mỗi quốc gia thường được quy định trong đạo luật cơ bản của Nhà nước. Những công trình công cộng và tư nhân như trường học và cơ quan chính phủ thường treo quốc kỳ. Ở một vài nước, quốc kỳ chỉ được treo ở những công trình phi quân sự vào những ngày treo cờ cụ thể.
Quốc kì hay lá cờ các nước xuất hiện từ rất lâu. Vào thời xưa, con người đã biết sử dụng lá cờ để biểu trưng cho một vị lãnh đạo, một lãnh chúa, chúng được sử dụng như một dấu hiệu nhận biết một quốc gia và trong quân sự là sự phân biệt và hiệu lệnh các đạo quân.
Ý nghĩa chính của quốc kì (lá cờ) chính là để thể hiện cho lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc, lý tưởng của quốc gia đặc biệt là phân biệt chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, cũng như thông cáo toàn thế giới về sự hiện diện của quốc gia đó.
II. Tất cả các loại cờ trên thế giới hiện nay.
Hiện nay, trên thế giới các nước thường sử dụng 2 loại quốc kì đó là quốc kì sử dụng đất liền và cờ hiệu trên biển. Mỗi loại lại phân biệt thành 3 loại khác.
Đối với quốc kì sử dụng trên đất liền thì sẽ có 3 loại là cờ dân sự, cờ chính quyền và cờ quân sự. Tùy theo quy định mà sử dụng khác nhau.
Đối với cờ hiệu trên biển cũng sẽ có 3 loại đó là cờ hiệu dân sự, cờ hiệu chính quyền và cờ hiệu quân sự.
Tuy nhiên, một số quốc gia cũng chỉ sử dụng một lá cờ cho tất cả.
III. Hình ảnh quốc kì các nước trên thế giới
Cờ các quốc gia không đơn giản được dùng để phân biệt nó với những vùng khác mà còn thể hiện lịch sử, nét văn hóa đặc trưng của dân tộc.
Ví dụ như cờ Việt Nam, nền đỏ tượng trưng cho cách mạng, màu vàng là màu da của dân tộc Việt. 5 cánh sao đại diện cho 5 tầng lớp xã hội: sĩ, nông, công, thương, binh cùng đoàn kết trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.Trong khi đó, cờ Nhật Bản có hình tròn màu đỏ ở giữa nền trắng. Biểu tượng này đại diện cho Mặt trời - Nét đẹp nổi bật cũng là đại diện cho vị thần đã khai phá ra quốc gia này.
Nhằm giúp bạn nhanh chóng biết hết hình ảnh cờ các quốc gia, Vietjack.me đã tập hợp lại danh sách các nước kèm hình ảnh tương ứng trong bài viết này.
STT |
Quốc kì |
Quốc gia |
Châu lục |
1 |
Afghanistan |
Châu Á |
|
2 |
Ả Rập Xê Út |
Châu Á |
|
3 |
Akrotiri và Dhekelia |
Châu Á |
|
4 |
Ấn Độ |
Châu Á |
|
5 |
Armenia |
Châu Á |
|
6 |
Azerbaijan |
Châu Á |
|
7 |
Bắc Síp |
Châu Á |
|
8 |
Bahrain |
Châu Á |
|
9 |
Bangladesh |
Châu Á |
|
10 |
Bhutan |
Châu Á |
|
11 |
Brunei |
Châu Á |
|
12 |
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Châu Á |
|
13 |
Campuchia |
Châu Á |
|
14 |
Đài Loan |
Châu Á |
|
15 |
Đảo Giáng sinh |
Châu Á |
|
16 |
Đông Timor |
Châu Á |
|
17 |
Georgia |
Châu Á |
|
18 |
Hàn Quốc |
Châu Á |
|
19 |
Hồng Kông |
Châu Á |
|
20 |
Indonesia |
Châu Á |
|
21 |
Iran |
Châu Á |
|
22 |
Iraq |
Châu Á |
|
23 |
Israel |
Châu Á |
|
24 |
Jordan |
Châu Á |
|
25 |
Kuwait |
Châu Á |
|
26 |
Kyrgyzstan |
Châu Á |
|
27 |
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh |
Châu Á |
|
28 |
Lào |
Châu Á |
|
29 |
Liban |
Châu Á |
|
30 |
Ma Cao |
Châu Á |
|
31 |
Malaysia |
Châu Á |
|
32 |
Maldives |
Châu Á |
|
33 |
Mông Cổ |
Châu Á |
|
34 |
Myanma |
Châu Á |
|
35 |
Nagorno-Karabakh |
Châu Á |
|
36 |
Nepal |
Châu Á |
|
37 |
Nhật Bản |
Châu Á |
|
38 |
Oman |
Châu Á |
|
39 |
Pakistan |
Châu Á |
|
40 |
Philippines |
Châu Á |
|
41 |
Qatar |
Châu Á |
|
42 |
Quần đảo Cocos (Keeling) |
Châu Á |
|
43 |
Quốc gia Palestine |
Châu Á |
|
44 |
Singapore |
Châu Á |
|
45 |
Síp |
Châu Á |
|
46 |
Sri Lanka |
Châu Á |
|
47 |
Syria |
Châu Á |
|
48 |
Tajikistan |
Châu Á |
|
49 |
Thái Lan |
Châu Á |
|
50 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Châu Á |
|
51 |
Triều Tiên |
Châu Á |
|
52 |
Trung Quốc |
Châu Á |
|
53 |
Turkmenistan |
Châu Á |
|
54 |
Uzbekistan |
Châu Á |
|
55 |
Việt Nam |
Châu Á |
|
56 |
Yemen |
Châu Á |
|
57 |
Albania |
Châu Âu |
|
58 |
Andorra |
Châu Âu |
|
59 |
Áo |
Châu Âu |
|
60 |
Ba Lan |
Châu Âu |
|
61 |
Belarus |
Châu Âu |
|
62 |
Bỉ |
Châu Âu |
|
63 |
Bồ Đào Nha |
Châu Âu |
|
64 |
Bosnia và Herzegovina |
Châu Âu |
|
65 |
Bulgaria |
Châu Âu |
|
66 |
Cộng hòa Macedonia |
Châu Âu |
|
67 |
Cộng hòa Séc |
Châu Âu |
|
68 |
Croatia |
Châu Âu |
|
69 |
Đan Mạch |
Châu Âu |
|
70 |
Đức |
Châu Âu |
|
71 |
Estonia |
Châu Âu |
|
72 |
Gibraltar |
Châu Âu |
|
73 |
Guernsey |
Châu Âu |
|
74 |
Hà Lan |
Châu Âu |
|
75 |
Hungary |
Châu Âu |
|
76 |
Hy Lạp |
Châu Âu |
|
77 |
Iceland |
Châu Âu |
|
78 |
Ireland |
Châu Âu |
|
79 |
Italy |
Châu Âu |
|
80 |
Jersey |
Châu Âu |
|
81 |
Kosovo |
Châu Âu |
|
82 |
Latvia |
Châu Âu |
|
83 |
Liechtenstein |
Châu Âu |
|
84 |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland |
Châu Âu |
|
85 |
Lithuania |
Châu Âu |
|
86 |
Luxembourg |
Châu Âu |
|
87 |
Malta |
Châu Âu |
|
88 |
Moldova
|
Châu Âu |
|
89 |
Monaco |
Châu Âu |
|
90 |
Montenegro |
Châu Âu |
|
91 |
Na Uy |
Châu Âu |
|
92 |
Nga |
Châu Âu |
|
93 |
Phần Lan |
Châu Âu |
|
94 |
Pháp |
Châu Âu |
|
95 |
Quần đảo Faroe |
Châu Âu |
|
96 |
Romania |
Châu Âu |
|
97 |
San Marino |
Châu Âu |
|
98 |
Serbia |
Châu Âu |
|
99 |
Slovakia |
Châu Âu |
|
100 |
Slovenia |
Châu Âu |
|
101 |
Svalbard and Jan Mayen |
Châu Âu |
|
102 |
Tây Ban Nha |
Châu Âu |
|
103 |
Thụy Điển |
Châu Âu |
|
104 |
Thụy Sĩ |
Châu Âu |
|
105 |
Transnistria |
Châu Âu |
|
106 |
Ukraine |
Châu Âu |
|
107 |
Vatican |
Châu Âu |
|
108 |
Đảo Norfolk (Úc) |
Châu Đại Dương |
|
109 |
Fiji |
Châu Đại Dương |
|
110 |
Guam (Mỹ) |
Châu Đại Dương |
|
111 |
Kiribati |
Châu Đại Dương |
|
112 |
Micronesia |
Châu Đại Dương |
|
113 |
Nauru |
Châu Đại Dương |
|
114 |
New Caledonia (Pháp) |
Châu Đại Dương |
|
115 |
New Zealand |
Châu Đại Dương |
|
116 |
Ninue (New Zealand) |
Châu Đại Dương |
|
117 |
Palau |
Châu Đại Dương |
|
118 |
Papua New Guinea |
Châu Đại Dương |
|
119 |
Polynesia (Pháp) |
Châu Đại Dương |
|
120 |
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ) |
Châu Đại Dương |
|
121 |
Quần đảo Cook (New Zealand) |
Châu Đại Dương |
|
123 |
Quần đảo Marshall |
Châu Đại Dương |
|
124 |
Quần đảo Pitcairn (Anh) |
Châu Đại Dương |
|
125 |
Quần đảo Solomon |
Châu Đại Dương |
|
126 |
Samoa (Mỹ) |
Châu Đại Dương |
|
127 |
Samoa |
Châu Đại Dương |
|
128 |
Tokelau (New Zealand) |
Châu Đại Dương |
|
129 |
Tonga |
Châu Đại Dương |
|
130 |
Tuvalu |
Châu Đại Dương |
|
131 |
Úc |
Châu Đại Dương |
|
132 |
Vanuatu |
Châu Đại Dương |
|
133 |
Wallis và Futuna (Pháp) |
Châu Đại Dương |
|
134 |
Ai Cập |
Châu Phi |
|
135 |
Algeria |
Châu Phi |
|
136 |
Angola |
Châu Phi |
|
137 |
Benin |
Châu Phi |
|
138 |
Botswana |
Châu Phi |
|
139 |
Burkina Faso |
Châu Phi |
|
140 |
Burundi |
Châu Phi |
|
141 |
Cameroon |
Châu Phi |
|
142 |
Chad |
Châu Phi |
|
143 |
Comoros |
Châu Phi |
|
144 |
Cộng hòa Congo |
Châu Phi |
|
145 |
Cộng hòa Dân chủ Congo
|
Châu Phi |
|
146 |
Cộng hòa Trung Phi |
Châu Phi |
|
147 |
Côte dIvoire |
Châu Phi |
|
148 |
Eritrea |
Châu Phi |
|
149 |
Ethiopia |
Châu Phi |
|
150 |
Gabon |
Châu Phi |
|
151 |
Gambia |
Châu Phi |
|
152 |
Ghana |
Châu Phi |
|
153 |
Guinea Xích đạo |
Châu Phi |
|
154 |
Guinea-Bissau |
Châu Phi |
|
155 |
Kenya |
Châu Phi |
|
156 |
Lesotho |
Châu Phi |
|
157 |
Liberia |
Châu Phi |
|
158 |
Libya |
Châu Phi |
|
159 |
Madagascar |
Châu Phi |
|
160 |
Malawi |
Châu Phi |
|
161 |
Mali |
Châu Phi |
|
162 |
Maroc |
Châu Phi |
|
163 |
Mauritania |
Châu Phi |
|
164 |
Mauritius |
Châu Phi |
|
165 |
Mayotte |
Châu Phi |
|
166 |
Mozambique |
Châu Phi |
|
167 |
Nam Phi |
Châu Phi |
|
168 |
Nam Sudan |
Châu Phi |
|
169 |
Namibia |
Châu Phi |
|
170 |
Niger |
Châu Phi |
|
171 |
Nigeria |
Châu Phi |
|
172 |
Réunion |
Châu Phi |
|
173 |
Rwanda |
Châu Phi |
|
174 |
Senegal |
Châu Phi |
|
175 |
Seychelles |
Châu Phi |
|
176 |
Sierra Leone |
Châu Phi |
|
177 |
Somalia |
Châu Phi |
|
178 |
Somaliland |
Châu Phi |
|
179 |
Sudan |
Châu Phi |
|
180 |
Swaziland |
Châu Phi |
|
181 |
Tanzania |
Châu Phi |
|
182 |
Tây Sahara |
Châu Phi |
|
183 |
Togo |
Châu Phi |
|
184 |
Tunisia |
Châu Phi |
|
185 |
Uganda |
Châu Phi |
|
186 |
Zambia |
Châu Phi |
|
187 |
Zimbabwe |
Châu Phi |
|
188 |
Argentina |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
189 |
Bolivia |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
190 |
Brasil |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
191 |
Chile |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
192 |
Colombia |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
193 |
Ecuador |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
194 |
Falkland (UK) |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
195 |
Guyana |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
196 |
Guyane thuộc Pháp (Pháp) |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
197 |
Paraguay |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
198 |
Peru |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
199 |
Suriname |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
200 |
Uruguay |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
201 |
Venezuela |
Châu Mỹ (Nam Mỹ) |
|
202 |
Antigua và Barbuda |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
203 |
Bahamas |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
204 |
Barbados |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
205 |
Belize |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
206 |
Canada |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
207 |
Cộng hòa Dominican |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
208 |
Costa Rica |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
209 |
Cuba |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
210 |
Dominica |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
211 |
El Salvador |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
212 |
Grenada |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
213 |
Guatemala |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
214 |
Haiti |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
215 |
Hoa Kỳ |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
216 |
Honduras |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
217 |
Jamaica |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
218 |
Mexico |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
219 |
Nicaragua |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
220 |
Panama |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
221 |
Saint Kitts và Nevis |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
223 |
Saint Lucia |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
224 |
Saint Vincent và The Grenadines |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
|
225 |
Trinidad và Tobago |
Châu Mỹ (Bắc Mỹ) |
Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết được cờ các nước trên thế giới, quốc kỳ các nước rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Xem thêm các chương trình khác: