Tổng hợp lá cờ các nước trên thế giới. Ý nghĩa của quốc kì

Mỗi quốc gia đều sở hữu cho mình một hay nhiều lá cờ đại là biểu trưng cho quốc gia và vùng lãnh thổ. Trên thế giới hiện nay đã ghi nhận hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ tồn tại. Mỗi nước sẽ có lá cờ riêng của mình.

Hôm nay, hãy cùng Vietjack.me điểm qua hình ảnh của lá cờ quốc gia của tất cả nước trên thế giới cũng như ý nghĩa của quốc kì đối với một nước.

1 965 06/08/2023


Tổng hợp lá cờ các nước trên thế giới. Ý nghĩa của quốc kì

I. Khái niệm quốc kì

Quốc kỳ là cờ tượng trưng cho quốc gia. Quốc kì của mỗi quốc gia thường được quy định trong đạo luật cơ bản của Nhà nước. Những công trình công cộng và tư nhân như trường học và cơ quan chính phủ thường treo quốc kỳ. Ở một vài nước, quốc kỳ chỉ được treo ở những công trình phi quân sự vào những ngày treo cờ cụ thể.

Quốc kì hay lá cờ các nước xuất hiện từ rất lâu. Vào thời xưa, con người đã biết sử dụng lá cờ để biểu trưng cho một vị lãnh đạo, một lãnh chúa, chúng được sử dụng như một dấu hiệu nhận biết một quốc gia và trong quân sự là sự phân biệt và hiệu lệnh các đạo quân.

Ý nghĩa chính của quốc kì (lá cờ) chính là để thể hiện cho lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc, lý tưởng của quốc gia đặc biệt là phân biệt chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, cũng như thông cáo toàn thế giới về sự hiện diện của quốc gia đó.

II. Tất cả các loại cờ trên thế giới hiện nay.

Hiện nay, trên thế giới các nước thường sử dụng 2 loại quốc kì đó là quốc kì sử dụng đất liền và cờ hiệu trên biển. Mỗi loại lại phân biệt thành 3 loại khác.

Đối với quốc kì sử dụng trên đất liền thì sẽ có 3 loại là cờ dân sự, cờ chính quyền và cờ quân sự. Tùy theo quy định mà sử dụng khác nhau.

Đối với cờ hiệu trên biển cũng sẽ có 3 loại đó là cờ hiệu dân sự, cờ hiệu chính quyền và cờ hiệu quân sự.

Tuy nhiên, một số quốc gia cũng chỉ sử dụng một lá cờ cho tất cả.

III. Hình ảnh quốc kì các nước trên thế giới

Cờ các quốc gia không đơn giản được dùng để phân biệt nó với những vùng khác mà còn thể hiện lịch sử, nét văn hóa đặc trưng của dân tộc.

Ví dụ như cờ Việt Nam, nền đỏ tượng trưng cho cách mạng, màu vàng là màu da của dân tộc Việt. 5 cánh sao đại diện cho 5 tầng lớp xã hội: sĩ, nông, công, thương, binh cùng đoàn kết trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.Trong khi đó, cờ Nhật Bản có hình tròn màu đỏ ở giữa nền trắng. Biểu tượng này đại diện cho Mặt trời - Nét đẹp nổi bật cũng là đại diện cho vị thần đã khai phá ra quốc gia này.

Nhằm giúp bạn nhanh chóng biết hết hình ảnh cờ các quốc gia, Vietjack.me đã tập hợp lại danh sách các nước kèm hình ảnh tương ứng trong bài viết này.

STT

Quốc kì

Quốc gia

Châu lục

1

Afghanistan

Châu Á

2

Ả Rập Xê Út

Châu Á

3

Akrotiri và Dhekelia

Châu Á

4

Ấn Độ

Châu Á

5

Armenia

Châu Á

6

Azerbaijan

Châu Á

7

Bắc Síp

Châu Á

8

Bahrain

Châu Á

9

Bangladesh

Châu Á

10

Bhutan

Châu Á

11

Brunei

Châu Á

12

Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Châu Á

13

Campuchia

Châu Á

14

Đài Loan

Châu Á

15

Đảo Giáng sinh

Châu Á

16

Đông Timor

Châu Á

17

Georgia

Châu Á

18

Hàn Quốc

Châu Á

19

Hồng Kông

Châu Á

20

Indonesia

Châu Á

21

Iran

Châu Á

22

Iraq

Châu Á

23

Israel

Châu Á

24

Jordan

Châu Á

25

Kuwait

Châu Á

26

Kyrgyzstan

Châu Á

27

Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh

Châu Á

28

Lào

Châu Á

29

Liban

Châu Á

30

Ma Cao

Châu Á

31

Malaysia

Châu Á

32

Maldives

Châu Á

33

Mông Cổ

Châu Á

34

Myanma

Châu Á

35

Nagorno-Karabakh

Châu Á

36

Nepal

Châu Á

37

Nhật Bản

Châu Á

38

Oman

Châu Á

39

Pakistan

Châu Á

40

Philippines

Châu Á

41

Qatar

Châu Á

42

Quần đảo Cocos (Keeling)

Châu Á

43

Quốc gia Palestine

Châu Á

44

Singapore

Châu Á

45

Síp

Châu Á

46

Sri Lanka

Châu Á

47

Syria

Châu Á

48

Tajikistan

Châu Á

49

Thái Lan

Châu Á

50

Thổ Nhĩ Kỳ

Châu Á

51

Triều Tiên

Châu Á

52

Trung Quốc

Châu Á

53

Turkmenistan

Châu Á

54

Uzbekistan

Châu Á

55

Việt Nam

Châu Á

56

Yemen

Châu Á

57

Albania

Châu Âu

58

Andorra

Châu Âu

59

Áo

Châu Âu

60

Ba Lan

Châu Âu

61

Belarus

Châu Âu

62

Bỉ

Châu Âu

63

Bồ Đào Nha

Châu Âu

64

Bosnia và Herzegovina

Châu Âu

65

Bulgaria

Châu Âu

66

Cộng hòa Macedonia

Châu Âu

67

Cộng hòa Séc

Châu Âu

68

Croatia

Châu Âu

69

Đan Mạch

Châu Âu

70

Đức

Châu Âu

71

Estonia

Châu Âu

72

Gibraltar

Châu Âu

73

Guernsey

Châu Âu

74

Hà Lan

Châu Âu

75

Hungary

Châu Âu

76

Hy Lạp

Châu Âu

77

Iceland

Châu Âu

78

Ireland

Châu Âu

79

Italy

Châu Âu

80

Jersey

Châu Âu

81

Kosovo

Châu Âu

82

Latvia

Châu Âu

83

Liechtenstein

Châu Âu

84

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland

Châu Âu

85

Lithuania

Châu Âu

86

Luxembourg

Châu Âu

87

Malta

Châu Âu

88

Moldova

 

Châu Âu

89

Monaco

Châu Âu

90

Montenegro

Châu Âu

91

Na Uy

Châu Âu

92

Nga

Châu Âu

93

Phần Lan

Châu Âu

94

Pháp

Châu Âu

95

Quần đảo Faroe

Châu Âu

96

Romania

Châu Âu

97

San Marino

Châu Âu

98

Serbia

Châu Âu

99

Slovakia

Châu Âu

100

Slovenia

Châu Âu

101

Svalbard and Jan Mayen

Châu Âu

102

Tây Ban Nha

Châu Âu

103

Thụy Điển

Châu Âu

104

Thụy Sĩ

Châu Âu

105

Transnistria

Châu Âu

106

Ukraine

Châu Âu

107

Vatican

Châu Âu

108

Đảo Norfolk (Úc)

Châu Đại Dương

109

Fiji

Châu Đại Dương

110

Guam (Mỹ)

Châu Đại Dương

111

Kiribati

Châu Đại Dương

112

Micronesia

Châu Đại Dương

113

Nauru

Châu Đại Dương

114

New Caledonia (Pháp)

Châu Đại Dương

115

New Zealand

Châu Đại Dương

116

Ninue (New Zealand)

Châu Đại Dương

117

Palau

Châu Đại Dương

118

Papua New Guinea

Châu Đại Dương

119

Polynesia (Pháp)

Châu Đại Dương

120

Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)

Châu Đại Dương

121

Quần đảo Cook (New Zealand)

Châu Đại Dương

123

Quần đảo Marshall

Châu Đại Dương

124

Quần đảo Pitcairn (Anh)

Châu Đại Dương

125

Quần đảo Solomon

Châu Đại Dương

126

Samoa (Mỹ)

Châu Đại Dương

127

Samoa

Châu Đại Dương

128

Tokelau (New Zealand)

Châu Đại Dương

129

Tonga

Châu Đại Dương

130

Tuvalu

Châu Đại Dương

131

Úc

Châu Đại Dương

132

Vanuatu

Châu Đại Dương

133

Wallis và Futuna (Pháp)

Châu Đại Dương

134

Ai Cập

Châu Phi

135

Algeria

Châu Phi

136

Angola

Châu Phi

137

Benin

Châu Phi

138

Botswana

Châu Phi

139

Burkina Faso

Châu Phi

140

Burundi

Châu Phi

141

Cameroon

Châu Phi

142

Chad

Châu Phi

143

Comoros

Châu Phi

144

Cộng hòa Congo

Châu Phi

145

Cộng hòa Dân chủ Congo

 

Châu Phi

146

Cộng hòa Trung Phi

Châu Phi

147

Côte dIvoire

Châu Phi

148

Eritrea

Châu Phi

149

Ethiopia

Châu Phi

150

Gabon

Châu Phi

151

Gambia

Châu Phi

152

Ghana

Châu Phi

153

Guinea Xích đạo

Châu Phi

154

Guinea-Bissau

Châu Phi

155

Kenya

Châu Phi

156

Lesotho

Châu Phi

157

Liberia

Châu Phi

158

Libya

Châu Phi

159

Madagascar

Châu Phi

160

Malawi

Châu Phi

161

Mali

Châu Phi

162

Maroc

Châu Phi

163

Mauritania

Châu Phi

164

Mauritius

Châu Phi

165

Mayotte

Châu Phi

166

Mozambique

Châu Phi

167

Nam Phi

Châu Phi

168

Nam Sudan

Châu Phi

169

Namibia

Châu Phi

170

Niger

Châu Phi

171

Nigeria

Châu Phi

172

Réunion

Châu Phi

173

Rwanda

Châu Phi

174

Senegal

Châu Phi

175

Seychelles

Châu Phi

176

Sierra Leone

Châu Phi

177

Somalia

Châu Phi

178

Somaliland

Châu Phi

179

Sudan

Châu Phi

180

Swaziland

Châu Phi

181

Tanzania

Châu Phi

182

Tây Sahara

Châu Phi

183

Togo

Châu Phi

184

Tunisia

Châu Phi

185

Uganda

Châu Phi

186

Zambia

Châu Phi

187

Zimbabwe

Châu Phi

188

Argentina

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

189

Bolivia

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

190

Brasil

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

191

Chile

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

192

Colombia

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

193

Ecuador

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

194

Falkland (UK)

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

195

Guyana

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

196

Guyane thuộc Pháp (Pháp)

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

197

Paraguay

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

198

Peru

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

199

Suriname

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

200

Uruguay

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

201

Venezuela

Châu Mỹ (Nam Mỹ)

202

Antigua và Barbuda

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

203

Bahamas

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

204

Barbados

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

205

Belize

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

206

Canada

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

207

Cộng hòa Dominican

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

208

Costa Rica

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

209

Cuba

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

210

Dominica

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

211

El Salvador

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

212

Grenada

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

213

Guatemala

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

214

Haiti

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

215

Hoa Kỳ

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

216

Honduras

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

217

Jamaica

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

218

Mexico

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

219

Nicaragua

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

220

Panama

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

221

Saint Kitts và Nevis

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

223

Saint Lucia

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

224

Saint Vincent và The Grenadines

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

225

Trinidad và Tobago

Châu Mỹ (Bắc Mỹ)

 

Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết được cờ các nước trên thế giới, quốc kỳ các nước rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

1 965 06/08/2023