Giấy khám sức khỏe là gì? Thủ tục và hồ sơ làm giấy khám sức khỏe

Giấy khám sức khỏe là một trong những giấy tờ được sử dụng phổ biến khi người lao động đi xin việc, học sinh, sinh viên nộp hồ sơ nhập học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Vậy giấy khám sức khỏe là gì và có thời hạn sử dụng là bao lâu?

1 236 lượt xem


Giấy khám sức khỏe là gì? Thủ tục và hồ sơ làm giấy khám sức khỏe

I. Giấy khám sức khỏe là gì?

Giấy khám sức khỏe là chứng nhận của cơ sở y tế về điều kiện sức khỏe hiện tại của người đăng ký khám sức khỏe.

Giấy khám sức khỏe cũng chính là một trong những loại giấy tờ có vai trò rất quan trọng trong bộ hồ sơ xin việc mà các bạn ứng viên cần chuẩn bị.

Dù bạn có xin việc ở bất cứ đâu, ở bất cứ cơ quan Nhà nước hay doanh nghiệp nào thì họ cũng đều yêu cầu các ứng viên nộp đính kèm theo vào trong bộ hồ sơ xin việc của ứng viên một giấy khám sức khỏe có dấu xác nhận của cơ sở y tế đã khám cho ứng viên đó.

II. Giấy khám sức khỏe thể hiện những nội dung gì?

Tại Thông tư 14/2013/TT-BYT nêu rõ, cơ sở sử dụng lao động, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trường dạy nghề có trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định.

Nội dung giấy khám sức khỏe thường được in trên khổ giấy A3 gồm các thông tin:

- Thông tin cá nhân của người khám: Ảnh, họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, thông tin liên lạc;

- Thông tin tiền sử bệnh của người khám sức khỏe và gia đình;

- Các thông tin cơ bản như cân nặng, chiều cao;

- Các nội dung khám sức khỏe lâm sàng: Nội khoa, ngoại khoa, Tai - Mũi - Họng, Răng - Hàm - Mặt, da liễu…

- Các nội dung khám sức khỏe cận lâm sàng: Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, chẩn đoán hình ảnh.

- Kết luận khám sức khỏe: Phân loại sức khỏe, các bệnh tật (nếu có).

III. Mẫu giấy khám sức khỏe

1. Mẫu giấy khám sức khỏe cho người trên 18 tuổi

[ Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe]
[ Tên của cơ sở khám sức khỏe]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /GKSK-[ Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe]

 

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Họ và tên (chữ in hoa): .......................................................................

Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...................................................

Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../............

tại........................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:....................................................................................

...........................................................................................................

Lý do khám sức khỏe:.........................................................................

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □;

Nếu "có", đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.................................................................................

2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □

Nếu "có", đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: .................................................................................

...............................................................................................................................................

3. Câu hỏi khác (nếu có):

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

.................................................................................................................................................

b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): ......................................................................................

.................................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây
hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................ ngày ..........tháng.........năm................

Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: ........................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ........................

Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg

Phân loại thể lực:...............................................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Nội khoa

a) Tuần hoàn: ....................................................................

Phân loại ..........................................................................

b) Hô hấp:...........................................................................

Phân loại ..........................................................................

c) Tiêu hóa: .........................................................................

Phân loại ..............................................................................

d) Thận-Tiết niệu: .............................................................

Phân loại ...............................................................................

đ) Cơ-xương-khớp: ..........................................................

Phân loại ............................................................................

Phân loại .............................................................................

g) Tâm thần: ........................................................................

Phân loại ............................................................................

2. Ngoại khoa: ...........................................................................

Phân loại .....................................................................................

3. Sản phụ khoa: .......................................................................

Phân loại .....................................................................................

4. Mắt:

- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:........ Mắt trái: .......

Có kính: Mắt phải: ....... Mắt trái: ............

- Các bệnh về mắt (nếu có): ........................................................

- Phân loại: ..................................................................................

5. Tai-Mũi-Họng

- Kết quả khám thính lực:

Tai trái: Nói thường:.......................; Nói thầm:......................

Tai phải: Nói thường:.....................; Nói thầm:......................

- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):..........................................

- Phân loại: ..................................................................................

6. Răng-Hàm-Mặt

- Kết quả khám: + Hàm trên:........................................................

+ Hàm dưới: ................................................................................

- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có).......................................

- Phân loại:..................................................................................

7. Da liễu: ...................................................................................

Phân loại:....................................................................................

 

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a) Công thức máu: Số lượng HC: ..................................................

Số lượng Bạch cầu: .......................................................................

Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................

b) Sinh hóa máu: Đường máu: ......................................................

Urê:..................................................................... Creatinin:...........

ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ..................

c) Khác (nếu có):.............................................................................

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường: .......................................................................................

b) Prôtêin: .......................................................................................

c) Khác (nếu có): ............................................................................

3. Chẩn đoán hình ảnh:

..........................................................................................................

..........................................................................................................

 

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:.....................................................[Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành]..................................................................................

2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................[Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh]................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

.....................ngày...... tháng......... năm.................

 

NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

2. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI

(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

……..(1)………..

………(2)………..

Số: /GKSK-…(3)….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Ảnh

(4 x 6cm)

Họ và tên (chữ in hoa): …

Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:…

Số CMND hoặc Hộ chiếu: …cấp ngày…/…/…tại …

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:…

Chỗ ở hiện tại:…

Lý do khám sức khỏe:…

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm: Không □ Có □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…

2. Tiền sử bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường.

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:…)

b) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

     

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

     

3

Sởi

     

4

Bại liệt

     

5

Viêm não Nhật Bản B

     

6

Viêm gan B

     

7

Các loại khác

     

c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)

– Không □

– Có □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:…

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:…

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

… ngày …tháng…năm…

Người đề nghị khám sức khỏe

(hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ)

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: …cm; Cân nặng: …kg; Chỉ số BMI: …

Mạch: …lần/phút; Huyết áp:… /…mmHg

Phân loại thể lực:…

II. KHÁM LÂM SÀNG

 

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Nhi khoa

a) Tuần hoàn:…

b) Hô hấp:…

c) Tiêu hóa:…

d) Thận-Tiết niệu:…

đ) Thần kinh-Tâm thần:…

e) Khám lâm sàng khác:…

2. Mắt:

a) Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:…Mắt trái: …

Có kính: Mắt phải: …Mắt trái …

b) Các bệnh về mắt (nếu có):…

3. Tai-Mũi-Họng

a) Kết quả khám thính lực:

Tai trái: Nói thường:…; Nói thầm:…m

Tai phải: Nói thường:…m; Nói thầm:…m

b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):…

4. Răng-Hàm-Mặt

a) Kết quả khám: + Hàm trên:…

+ Hàm dưới: …

b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)…

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

Kết quả: …

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

IV. KẾT LUẬN CHUNG

Sức khỏe bình thường…(4)

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:…(5)

…ngày… tháng…năm…

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

(2): Tên của cơ sở khám sức khỏe

(3): Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

(4): Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.

(5): Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu khám sức khỏe định kỳ

- Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT;

- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện khám sức khỏe định kỳ theo hợp đồng.

Số: /GKSK-…. …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Họ và tên (chữ in hoa): ………….……………………………….………

Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:………………………….

Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………………….. cấp ngày……/…./…………..

tại……………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………..…………

………………………………..…………………………..…………….…………

Lý do khám sức khỏe:…………………………………………………………………….

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………………………………..

2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ………………………………………….…………
…………………………………………………..……………………………………………….

3. Câu hỏi khác (nếu có):

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

…………………………………………………………………………………………………………

b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

………….. ngày ………. tháng………năm…………….

 

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

IV. Đi khám sức khỏe cần mang theo những giấy tờ nào?

Hồ sơ khám sức khỏe cần chuẩn bị:

- Giấy khám sức khỏe theo mẫu;

- Ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng.

Với người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự (không thuộc trường hợp khám sức khỏe định kỳ) cần chuẩn bị thêm văn bản đồng ý của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp.

Trường hợp đi khám sức khỏe định kỳ phải có thêm Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để khám sức theo hợp đồng.

V. Hướng dẫn điền Giấy khám sức khỏe

- Họ và tên: Viết chữ in hoa đầy đủ họ và tên của bạn (họ và tên đúng theo các giấy tờ tùy thân).

- Các thông tin cá nhân: Tuổi, giới tính, địa chỉ nơi ở thì ghi theo thông tin trong các giấy tờ tùy thân.

- Lý do khám sức khỏe: Tùy theo mục đích khám sức khỏe của mỗi người để điền thông tin vào đó (ví dụ như đi xin việc…).

- Tiền sử bệnh của người khám sức khỏe: Ở mục này, cần trình bày thông tin chính xác, đầy đủ về Tiền sử sức khỏe của gia đình cũng như của bản thân để bác sĩ có thể đối chiếu, xem xét tình trạng bệnh lý của người khám sức khỏe.

Sau khi kê khai đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn trên, người khám sức khỏe sẽ ký xác nhận và cam đoan những thông tin kê khai là đúng sự thật.

VI. Giấy khám sức khỏe có giá trị sử dụng bao lâu?

Theo khoản 3 Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT, thời hạn sử dụng của khám sức khỏe được quy định như sau:

- Giấy khám sức khỏe có giá trị trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký kết luận sức khỏe;

Đối với khám sức khỏe cho người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thì giá trị của Giấy khám sức khỏe theo quy định của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà người lao động Việt Nam đến làm việc;

- Kết quả khám sức khỏe định kỳ có giá trị sử dụng theo quy định của pháp luật.

VII. Số lượng giấy khám sức khỏe được cấp

Theo khoản 1 Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT, với mỗi lần khám sức khỏe, người khám sức khỏe được cấp 01 giấy khám sức khỏe.

Trong trường hợp người khám sức khỏe có nhu cầu cấp nhiều giấy khám sức khỏe thì cơ sở khám sức khỏe thực hiện như sau:

- Tiến hành việc nhân bản (photocopy) giấy khám sức khỏe đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu.

Số lượng giấy khám sức khỏe được nhân bản theo yêu cầu của người được khám sức khỏe;

- Sau khi tiến hành việc nhân bản, thực hiện việc dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào giấy khám sức khỏe bản photocopy và đóng dấu theo quy định tại Khoản 3 Điều 7 Thông tư 14/2013/TT-BYT.

VIII. Thủ tục và chi phí làm giấy khám sức khỏe

1. Theo dõi thủ tục khám sức khỏe chuẩn nhất

Với lượng người đến thăm khám và chữa trị bệnh vô cùng lớn mỗi ngày thì rõ ràng đưa ra một thủ tục khám bệnh sẽ giúp các y bác sĩ giảm thiểu gánh nặng công việc hơn. Khi tất cả người tới khám bệnh đều tuân thủ theo quy tắc đó thì từng khâu sẽ đảm bảo chất lượng hơn.

Thủ tục khám sức khỏe sẽ bao gồm những gì, mời bạn tham khảo những thông tin bên dưới để hiểu rõ hơn.

1.1. Điền thông tin cá nhân vào giấy khám sức khỏe

Trước khi bắt đầu khám sức khỏe, bạn sẽ được cơ sở y tế nơi thăm khám phát cho một tờ giấy khám sức khỏe theo mẫu mới nhất của Bộ Y tế. Nhiệm vụ của bạn lúc này là điền đầy đủ tất cả những thông tin cá nhân vào phần tương ứng trong mẫu giấy khám sức khoẻ này.

Những thông tin này bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, quê quán, giới tính, chứng minh nhân dân kèm ngày cấp,... nhớ viết hoa chúng nhé.

1.2. Khai báo tiền sử bệnh lý trong giấy khám sức khỏe

Không chỉ có thông tin bệnh lý của cá nhân, trong phần này bạn cần phải nêu rõ tiền sử bệnh lý của cả gia đình để việc chẩn đoán đạt hiệu quả cao nhất.

Nếu như bạn có đang điều trị hay sử dụng thuốc theo chỉ định thì cũng báo lại để bác sĩ lưu ý hơn về bệnh tình của bạn nhé.

1.3. Kiểm tra thể lực và khám lâm sàng

Khi thông tin đã được điền đầy đủ rồi, bạn cần cầm theo mẫu giấy khám sức khỏe tới phòng kiểm tra thể lực, các thông tin như chiều cao, cân nặng, nhịp tim hay huyết áp sẽ được bác sĩ tiến hành đo và ghi vào giấy khám sức khỏe ở phần tương ứng.

Kết thúc quá trình khám thể lực, bạn sẽ chuyển tới các khoa khám lâm sàng để được bác sĩ thăm khám.

Trong tiến trình khám lâm sàng bạn cần phải khám một số chuyên khoa sau:

- Khám nội khoa bao gồm tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp, khớp - cơ, thần kinh, tiết niệu,...

- Khám ngoại khoa, khám mắt, khám Tai - Mũi - Họng, khám Răng - Hàm - Mặt, khám da liễu và khám sản phụ khoa nếu bạn là nữ.

1.4. Tiến hành khám cận lâm sàng và kết luận

Sau bước khám lâm sàng, người thăm khám cần tiến hành khám cận lâm sàng để các bác sĩ đưa ra kết luận cuối cùng.

Khâu khám cận lâm sàng, bạn sẽ phải làm một số xét nghiệm trong đó 2 loại xét nghiệm nước tiểu và xét nghiệm máu là bắt buộc.

Dựa vào những kết quả khám ở từng khâu, bác sĩ phụ trách sẽ đưa ra kết luận cuối cùng về tình trạng sức khoẻ của bạn. Có các mức từ I đến V và bạn sẽ phải đạt được l và II thì mới đủ điều kiện để tham gia học tập, làm việc.

2. Chi phí khi đi khám sức khỏe

Quy trình và thủ tục làm giấy khám sức khỏe ở các bệnh viện, cơ sở y tế là tương đối giống nhau. Hiện không có quy định nào về mẫu giấy khám sức khỏe dùng chung, bở vậy các bệnh viện hoặc cơ sở ý tế đều tự thiết kế mẫu giấy khám sức khỏe của riêng mình.

Chi phí khám và làm giấy khám sức khỏe tại mỗi cơ sở y tế cũng có sự khác nhau. chỉ cần không vượt quá mặt bằng chung là được. Nếu người khám sức khỏe không thuộc vào các trường hợp được miễn giảm chi phí làm giấy khám sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế thì mức chi phí thậm chí có thể linh hoạt hơn thỏa thuận giữa hai bên.

Chi phí khám sức khỏe theo quy định của mỗi cơ sở y tế

Trong trường hợp người khám sức khỏe yêu cầu cấp nhiều hơn một tờ giấy khám sức khỏe thì sẽ phải nộp thêm phí tương ứng với số bản cấp thêm.

3. Những lưu ý quan trọng khi khám sức khỏe tại các cơ sở y tế

Để công tác khám sức khỏe diễn ra thuận lợi với kết quả chính xác nhất, khi đi khám sức khỏe bạn cần chú ý một số điều như sau:

Thứ nhất, không sử dụng đồ uống có cồn, chất kích thích như rượu bia trước khi đi khám bệnh

Thứ hai, không nên ăn nhiều đồ ngọt vì nó có thể làm tăng lượng đường trong máu, thay vào đó là uống thật nhiều nước

Thứ ba, nếu khám sức khoẻ phải nội soi đại tràng hay dạ dày thì bạn cần nhịn ăn ít nhất 12 tiếng để kết quả đạt chính xác tuyệt đối nhé

Trên đây là tất cả những thông tin về quy định, thủ tục và chi phí làm giấy khám sức khoẻ mà Vietjack.me cung cấp. Mong rằng những ai có ý định đi học hay đi làm thì sẽ nhanh chóng sở hữu mẫu giấy tờ này để hoàn thiện hồ sơ.

1 236 lượt xem