Kê khai thuế nhà thầu theo tháng như thế nào?

Có phải tất cả các trường hợp nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài hoạt động kinh doanh và phát sinh thu nhập tại Việt Nam đều kê khai thuế nhà thầu theo tháng hay không?. Để giải đáp được câu hỏi này mời bạn đọc cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.

1 163 lượt xem
Tải về


Kê khai thuế nhà thầu theo tháng như thế nào?

1. Kê khai thuế nhà thầu theo tháng

Thuế nhà thầu (có Tiếng Anh là Foreigner Contractor Tax) được áp dụng đối với những cá nhân, tổ chức nước ngoài, loại thuế này phát sinh khi họ có thu nhập từ hoạt động kinh doanh, cung cấp hàng hóa tại Việt Nam.

Đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài là tổ chức kinh doanh thì phải tiến hành thực hiện nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN). Còn nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài là cá nhân kinh doanh thì phải thực hiện nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân (TNCN).

Theo quy định tại điểm n khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế năm 2019, các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước khai theo từng lần phát sinh thì trong đó có: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam áp dụng theo phương pháp trực tiếp; thuế thu nhập doanh nghiệp của nhà thầu nước ngoài áp dụng theo phương pháp hỗn hợp khi bên Việt Nam thanh toán tiền cho nhà thầu nước ngoài. Trường hợp bên Việt Nam thanh toán tiền cho nhà thầu nước ngoài nhiều lần trong tháng thì được khai theo tháng thay cho việc khai theo từng lần phát sinh.

Căn cứ vào Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế năm 2019 quy định rằng:

+ Mẫu 01/NTNN được áp dụng đối với trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thay nhà thầu nước ngoài, khi nhà thầu nước ngoài không đáp ứng các điều kiện sau: có cơ sở thường trú tại Việt Nam hoặc là đối tượng cư trú tại Việt Nam; thời hạn kinh doanh tại Việt Nam theo hợp đồng nhà thầu, nhà thầu phụ từ 183 ngày trở lên kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; áp dụng chế độ kế toán Việt Nam và thực hiện đăng ký thuế, được cơ quan cấp mã số thuế.

+ Mẫu 03/NTNN sẽ được áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế

Tóm lại, để kê khai thuế nhà thầu theo tháng thì phải thuộc trường hợp bên Việt Nam thanh toán cho nhà thầu nước ngoài nhiều lần trong tháng. Lưu ý rằng, tại khoản 3 Điều 44 Luật Quản lý thuế năm 2019 thì thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo tháng là chậm nhất ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

2. Hướng dẫn điền tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài

2.1. Mẫu 01/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài

Sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn từng bước để kê khai thuế nhà thầu theo mẫu 01/NTNN - Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP. Tờ khai được áp dụng đối với kỳ tính thuế như sau: (1) kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh (thuế GTGT và thuế TNDN của nhà thầu nước ngoài áp dụng theo phương pháp trực tiếp); (2) kỳ tính thuế theo tháng (đối với trường hợp bên Việt Nam thanh toán tiền cho nhà thầu nước ngoài nhiều lần trong tháng thì được khai theo tháng thay cho việc khai theo từng lần phát sinh).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

TỜ KHAI THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI

(Áp dụng đối với Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng 07 năm 2023/ Lần phát sinh ngày....tháng....năm.....

[02] Lần đầu:...X..... [03] Bổ sung lần thứ:.........

[04] Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: Công ty TNHH ZZZ

[05] Mã số thuế nộp thay của Bên Việt Nam: 010 xxx xxxx

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................

[07] Mã số thuế:.................................................................................

[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số......................ngày...............................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Nội dung Mã số thuế của NTNN tại Việt Nam (nếu có) Hợp đồng

Doanh

thu

chưa

bao

giờ

gồm

thuế GTGT

Ngày thanh toán Thuế giá trị gia tăng (GTGT) Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Tổng

số

thuế phải

nộp

vào

Ngân sách

Nhà

nước

Số

Ngày/

tháng/

năm

Doanh

thu

tính thuế

Tỷ

lệ % để tính thuế GTGT

Thuế

giá

trị

gia

tăng

phải

nộp

Doanh

thu

tính thuế

Tỷ

lệ (%) thuế TNDN

Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định

Thuế

thu

nhập doanh nghiệp phải

nộp

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9=7x8) (10) (11) (12) [13=(10x11)-12] (14)=(9)+(13)
Nhà thầu nước ngoài A (*) - dịch vụ cho thuê máy móc 011 xxx xxxx 01 01/06/2023 500.000.000

15/07/2023

31/07/2023

526.315.789 5% 26.315.789 526.315.789 5% 0 26.315.789 52.631.578
Nhà thầu nước ngoài B (*) - kinh doanh đồ gia dụng 012 xxx xxxx 10 01/06/2023 200.000.000

15/07/2023

31/07/2023

204.081.632 2% 4.081.632 204.081.632 2% 0 4.081.632 8.163.264
Tổng cộng: 30.397.421 30.397.421 60.794.842

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng số thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:............

Chứng chỉ hành nghề số:..................

Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2023

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

H

Ngô Gia H

Chỉ tiêu 1: Điền tháng năm trong trường hợp nhà thầu nước ngoài khai thuế theo tháng hoặc điền ngày, tháng, năm phát sinh thu nhập chịu thuế GTGT, thuế TNDN của nhà thầu nước ngoài trong trường hợp khai theo từng lần phát sinh.

Chỉ tiêu 2: Đánh vào ô nếu bên Việt Nam khai thuế GTGT, thuế TNDN thay cho nhà thầu nước ngoài lần đầu trong kỳ tính thuế.

Chỉ tiêu 3: Ghi số lần khai bổ sung trong trường hợp bên Việt Nam khai thuế bổ sung thay cho nhà thầu nước ngoài.

Chỉ tiêu 4, 5: Ghi thông tin tên, mã số thuế của bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài

Chỉ tiêu 6,7,8: Ghi thông tin về tên, mã số thuế, hợp đồng đại lý thuế trong trường hợp bên Việt Nam khai thuế thay cho nhà thầu

Phần bảng:

Cột (1): Ghi tên nhà thầu nước ngoài, nội dung hoạt động kinh doanh

Cột (2): Điền mã số thuế của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam (nếu có)

Cột (3) và (4): Điền số hợp đồng và ngày tháng năm ký kết hợp đồng

Cột (5): Điền doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

Cột (6): Điền ngày thanh toán

Cột (7): Ghi doanh thu để tính thuế GTGT (doanh thu tính thuế GTGT là toàn bộ doanh thu do cung cấp dịch vụ, dịch vụ gắn với hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT mà nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nhận được, chưa trừ vào các khoản thuế phải nộp kể cả các khoản chi phí do bên Việt Nam trả thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (nếu có))

Doanh thu tính thuế GTGT = Doanh thu không bao gồm thuế GTGT / (1 - Tỷ lệ thuế GTGT tính trên doanh thu tính thuế)

Cột (8): Xác định và ghi mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng trên doanh thu tương ứng với ngành nghề kinh doanh (mức tỷ lệ % để tính thuế GTGT được quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư 103/2014/TT-BTC)

STT Ngành kinh doanh Tỷ lệ % để tính thuế GTGT
1 Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm; xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị 5
2 Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa; xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị 3
3 Hoạt động kinh doanh khác 2

Cột (9): Tính và ghi thuế GTGT mà nhà thầu nước ngoài phải nộp theo công thức sau: Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu tính thuế GTGT x Tỷ lệ % tính thuế GTGT

Cột (10): Ghi doanh thu tính thuế TNDN (doanh thu tính thuế TNDN là toàn bộ doanh thu không bao gồm thuế GTGT mà nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nhận được, chưa trừ các khoản thuế phải nộp kể cả các khoản chi phí do bên Việt Nam trả thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (nếu có)).

Doanh thu tính thuế TNDN = Doanh thu chưa bao gồm thuế TNDN / (1 - Tỷ lệ % để tính thuế TNDN trên doanh thu)

Cột (11): Điền mức tỷ lệ % trên doanh thu để tính thuế TNDN quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC

STT Ngành kinh doanh Tỷ lệ (%) thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế
1 Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị; phân phối, cung cấp hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị gắn với dịch vụ tại Việt Nam (bao gồm cả cung cấp hàng hóa theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ (trừ trường hợp gia công hàng hóa cho tổ chức, cá nhân nước ngoài); cung cấp hàng hóa theo điều kiện giao hàng của Các điều khoản thương mại quốc tế - Incoterms) 1
2 Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm, thuê giàn khoan 5

Riêng:

- Dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino;

10
- Dịch vụ tài chính phái sinh 2
3 Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu biển 2
4 Xây dựng, lắp đặt có bao thầu hoặc không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị 2
5 Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không) 2
6 Chuyển nhượng chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi, tái bảo hiểm ra nước ngoài, hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 0,1
7 Lãi tiền vay 5
8 Thu nhập bản quyền 10

Cột (12): Ghi số thuế được miễn giảm theo Hiệp định

Trường hợp nhà thầu nước ngoài thuộc diện miễn giảm thuế theo Hiệp định thì bên Việt Nam ký hợp đồng gửi cho cơ quan thuế hồ sơ thông báo thuộc diện miễn giảm thuế trong thời hạn 15 ngày trước thời hạn khai thuế.

Trường hợp nhà thầu nước ngoài không thuộc diện miễn giảm thuế theo Hiệp định thì không kê khai vào chỉ tiêu này.

Cột (13): Tính và điền thuế TNDN phải nộp của nhà thầu nước ngoài theo công thức sau: Thuế TNDN phải nộp = (Doanh thu tính thuế x Tỷ lệ % thuế TNDN) - Số thuế được miễn, giảm theo Hiệp định

Cột (14): Tính và điền tổng số thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước: Tổng số thuế phải nộp vào NSNN = Thuế GTGT phải nộp + Thuế TNDN phải nộp

2.2. Mẫu 03/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài

Mẫu tờ khai số 03/NTNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC được áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

TỜ KHAI THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI

(Áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng 07 năm 2023/ Lần phát sinh ngày.......tháng......năm..........

[02] Lần đầu:....X..... [03] Bổ sung lần thứ:...............

[04] Tên người nộp thuế: Công ty cổ phần OOO

[05] Mã số thuế: 013 xxx xxxx

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):................................................................

[07] Mã số thuế:...................................................................................

[08] Hợp đồng đại lý số: Số...........................ngày:.............................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Nội dung công việc Tên nhà thầu phụ (nếu có) Mã số thuế của nhà thầu phụ (nếu có) Hợp đồng Số tiền thanh toán kỳ này
Ngày thanh toán
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Số Ngày/tháng/năm Doanh thu tính thuế Tỷ lệ % thuế TNDN Số thuế được miễn giảm theo hiệp định Thuế TNDN phải nộp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) {11=(8x9)-10}
Cho thuê máy móc 00 01/06/2023 323.000.000

15/07/2023

31/07/2023

340.000.000 5% 0 17.000.000
Tổng cộng: 17.000.000

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:........................

Chứng chỉ hành nghề số:...................................

Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2023

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

A

A Williams

Một số chỉ tiêu cần chú ý:

Chỉ tiêu 1: Điền tháng năm của kỳ tính thuế trong trường hợp khai thuế TNDN theo tháng hoặc điền ngày tháng năm phát sinh thuế TNDN nếu nhà thầu nước ngoài thuộc trường hợp khai theo từng lần phát sinh.

Chỉ tiêu 4: Ghi đầy đủ tên nhà thầu nước ngoài là tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam mà tổ chức này không hoạt động theo Luật Đầu tư năm 2020, Luật Doanh nghiệp năm 2020.

Chỉ tiêu 5: Điền mã số thuế của nhà thầu nước ngoài

Còn đối với phần bảng cần lưu ý những điểm sau:

Cột 8: Doanh thu tính thuế TNDN được quy định tại khoản 1 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC

Cột 9: Mức tỷ lệ % trên doanh thu để tính thuế TNDN được quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC

Cột 11: Tính và ghi thuế TNDN mà nhà thầu nước ngoài phải nộp sẽ được tính theo công thức: Thuế TNDN phải nộp = (Doanh thu tính thuế x Tỷ lệ % thuế TNDN) - Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định.

3. Kê khai thuế nhà thầu trên hệ thống HTKK

Dưới đây là các bước kê khai thuế nhà thầu nước ngoài theo mẫu 01/NTNN, còn mẫu 03/NTNN sẽ thực hiện gần giống các bước khi tiến hành khai thuế nhà thầu nước ngoài mẫu 01/NTNN.

Bước 1: Đăng nhập vào phần mềm HTKK bằng mã số thuế nhà thầu

Bước 2: Chọn mục "Thuế nhà thầu" rồi sau đó ấn "Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)"

Bước 3: Bảng hiện thị hiện lên thì chọn: tờ khai tháng hay tờ khai lần phát sinh; ghi thông tin ngày tháng năm kê khai thay; tiếp đọ chọn tờ khai lần đầu hoặc tờ khai bổ sung. Cuối cùng, chọn "Đồng ý"

Bước 4: Điền thông tin vào bảng kê khai

Cột 1: Ghi nội dung công việc mà nhà thầu nước ngoài thực hiện theo từng hợp đồng.

Cột 2: Điền mã số thuế của nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng

Cột 3: Ghi thông tin hợp đồng giữa bên Việt Nam và nhà thầu nước ngoài bao gồm: số hợp đồng và ngày tháng năm ký kết hợp đồng

Cột 4: Ghi doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

Cột 5: Điền ngày thanh toán (khi khai thuế nhà thầu theo tháng mà trong tháng có nhiều lần thanh toán thì không kê khai vào cột này)

Cột 6: Doanh thu tính thuế GTGT

Cột 7: Ghi tỷ lệ % thuế GTGT trên doanh thu

Cột 8: Tính và ghi số thuế GTGT phải nộp

Cột 9: Tính và ghi doanh thu tính thuế TNDN

Cột 10: Xác định và điền tỷ lệ thuế TNDN

Cột 11: Ghi số thuế được miễn giảm theo Hiệp định

Cột 12: Tính và điền số thuế TNDN phải nộp

Cột 13: Tính và điền tổng số thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước.

1 163 lượt xem
Tải về