Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện: Điền dấu >; <; = ? 12354 .... 13452 56789 .... 56798 4579 ... 12 000 7000 + 879 ... 7879 - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng thực hiện. - Lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài. |
- Lắng nghe |
6p |
2. Đặc điểm của hệ thập phân: - Viết bảng bài tập sau và yêu cầu HS làm: 10 đơn vị = ... chục 10 chục = ... trăm 10 trăm = ... nghìn ... nghìn = 1 chục nghìn. ? Qua bài tập trên bạn nào cho biết cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? - Khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân. |
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp. 10 đơn vị = ... chục 10 chục = ... trăm 10 trăm = ... nghìn ... nghìn = 1 chục nghìn - Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. - Lắng nghe và nhắc lại: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. |
7p |
3. Cách viết số trong hệ thập phân: ? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ? Đó là những chữ số nào ? - Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số: + Chín trăm chín mươi chín. + Hai nghìn không trăm linh năm. + Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. ? Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999 ? - Cùng là chữ số 9 nhưng ở những vị trí khác nhau nên giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. |
- Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - 1 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp. + 999 + 2005 + 685 402 793. - giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị, ở hàng chục là 90, ở hàng trăm là 900. - Lắng nghe. |
17p |
4. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết theo mẫu: - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. - Viết số: 80 712, yêu cầu HS đọc số. ? Số trên gồm mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - Yêu cầu HS hoàn thành tiếp bài tập, 1 HS hoàn thành trên bảng phụ. - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài. ? Bài 1 giúp các em củng cố kiến thức gì ? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát. - 1 HS đọc số, lớp theo dõi. - Số trên gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị. - 1 HS hoàn thành trên bảng phụ, lớp làm vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. - 3 HS đọc bài làm. - Nhận xét bài bạn. - Bài 1 củng cố về cách viết, đọc và phân tích cấu tạo số. |
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng... - Viết bảng số: 387, yêu cầu HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó. - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 3 HS lên bảng viết mỗi HS một số. - Nhận xét, chốt bài ? Muốn viết các số thành tổng ta làm thế nào ? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp. 387 = 300 + 80 + 7 - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - Ta cộng giá trị các hàng của từng số lại với nhau. |
|
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5... ? Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu ? - Viết bảng số 45. ? Chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu ? Vì sao ? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - 1 HS đọc số. - Chữ số 5 có giá trị là 5 vì nó thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị. - Hoàn thành bài tập. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: - Chốt kiến thức bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. |
IV. Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân mới nhất:
Bài 1.
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Bài 2.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7.
Bài 3.
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)
Số | 45 | 57 | 561 | 5824 | 5 842 769 |
Giá trị của chữ số 5 | 5 |
Bài 4.
Viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai |
80 712 |
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư |
|
|
|
2020 |
|
Năm mươi lăm nghìn năm trăm |
|
|
|
|
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Bài 5.
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
387; 873; 4738; 10 837.
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7.
Bài 6.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng ………….. là ……………
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng …………..là ……………
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …………..là ………….. và chữ số ………….. là ……………
Bài 7.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Bài 8.
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Bài 9.
Bài 10.
Viết số thành tổng ( theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ………………
18304 = ………………
90090 = ………………
56056 = ………………
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4