Giáo án Luyện tập trang 17 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập trang 17 mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 517 lượt xem
Tải về


 Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 17

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.

- Làm quen với các số đến lớp tỉ.

- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: SGK + Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4.

- HS: SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng: Nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau: 752 683; 56 328.

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

1p

2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

 

7p

Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:

- Viết các số lên bảng: 35 627 449; 123 456 789; 82 175 263; 850 00 200

- Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong từng số

? Để xác định giá trị của một chữ số trong một số cụ thể ta dựa vào đâu?

- 1 HS nêu yêu cầu

- Theo dõi lên bảng

- 4 HS đọc và nêu trước lớp, lớp nhận xét.

+ Số 35 627 449 đọc là ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín; chữ số 5 có giá trị là 5000 000; chữ số 3 có giá trị là 30 000 000. ...

- Ta dựa vào vị trí của chữ số đó xem chữ số đó thuộc hàng nào, lớp nào sẽ xác định được giá trị của chữ số đó.

5p

Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:

- Yêu cầu HS tự viết số, 2 HS lên bảng mỗi HS viết 2 số.

- Gọi HS đọc số vừa viết được.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ

- Nhận xét, chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.

a) 5 760 342

b) 5 706 342

c) 50 076 342

d) 57 634 002

- 4 HS đọc, lớp theo dõi

- Nhận xét bài bạn

6p

Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999...

? Bảng số liệu thống kê về nội dung gì?

? Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê?

? Trong các nước đó, nước nào có số dân nhiều nhất?

? Nước nào có số dân ít nhất?

? Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều?

? Để viết được tên các nước có số dân từ thấp đến cao ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu

- Bảng số liệu thống kê về dân số một số nước vào tháng 12 năm 1999.

- Nối tiêp nhau nêu: Việt Nam - 77 263 000; Lào – 5 300 000; Campuchia – 10 900 000...

- Nước có số dân nhiều nhất là Ấn Độ.

- Nước ít dân nhất là Lào.

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở Lào, Campuchia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kì, Ấn Độ.

- Ta so sánh số dân của các nước, nước nào có số dân ít nhất thì viết đầu tiên...

7p

Bài 4: Viết vào chỗ chấm.

? Gọi HS viết được số 1 nghìn triệu?

- Giới thiệu: Một nghìn triệu được gọi là một tỉ.

? Số 1 tỉ có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?

? Bạn nào có thể viết được các số từ 1 tỉ đến 10 tỉ?

- Cho HS đọc dãy số vừa viết.

? 3 tỉ là mấy nghìn triệu?

? Số 10 tỉ có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ?

- Viết bảng số 315 000 000, yêu cầu HS đọc.

? 315 nghìn triệu là bao nhiêu tỉ ?

- 1 HS nêu yêu cầu

- 2 HS lên bảng viết: 1000 000 000

- Đọc: 1 tỉ

- Số 1 tỉ có 10 chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1.

- 3 - 4 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp.

- Lần lượt đọc các số vừa viết.

- 3 tỉ là 3 nghìn triệu.

- Số 10 tỉ có 11 chữ số, trong đó có 1 chữ số 1 và 10 chữ số 0 đứng bên phải số 1.

- Đọc ba trăm mười lăm nghìn triệu.

- Là 315 tỉ.

5p

Bài 5: Yêu cầu HS quan sát lược đồ trong SGK

? Lược đồ trên biểu thị gì ?

? Hãy đọc tên các tỉnh, thành phố có tên trên lược đồ ?

- Yêu cầu HS đọc số dân của tỉnh và thành phố được ghi trên lược đồ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

- Quan sát lược đồ

- Lược đồ biểu thị số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003

- 1 HS đọc, lớp theo dõi

- Nối tiếp đọc: Tỉnh Hà Giang có sáu trăm bốn mươi tám nghìn một trăm người ...

4p

3. Củng cố, dặn dò:

- Hệ thống kiến thức bài học

- Nhận xét tiết học

- Dặn HS chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên.

IV. Bài tập Luyện tập trang 17:

Bài 1.

Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:

a) 35 627 449;                                                             c) 82 175 263;

b) 123 456 789;                                                           d) 850 003 200.

Bài 2.

Viết số, biết số đó gồm:

a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;

b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;

c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;

d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.

Bài 3.

Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở trên bảng bên:

a) Trong các nước đó:

- Nước nào có dân số nhiều nhất?

- Nước nào có dân số ít nhất?

b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự ít lên đến nhiều.

Tên nước

Số dân

Việt Nam

77 263 000

Lào

5 300 000

Cam- pu- chia

10 900 000

Liên Bang Nga

147 200 000

Hoa Kỳ

273 300 000

Ấn Độ

989 200 000

Bài 4.

Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Viết

Đọc

1 000 000 000

“ Một nghìn triệu” hay “ 1 tỉ”

5 000 000 000

“ năm nghìn triệu” hay “…………….”

315 000 000

“ ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “……………”

………………………

“…………………….triệu” hay “ba tỉ”

Bài 5.

Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:

Bài 6.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số hai trăm linh bị triệu được viết là:

A. 2 300 000

B. 230 000 000

C. 23 000 000

D. 203 000 000

Bài 7.

Trong số 294 107 638

- Chữ số 1 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

- Chữ số 6 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 3 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 7 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 0 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 2 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 9 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 8 ở hàng .……, lớp ………

- Chữ số 4 ở hàng .……, lớp ………

Bài 8.

a) 145 280 307 đọc là:……..

b) 230 500 160 đọc là: ……..

c) 307 006 098 đọc là:………

Bài 9.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 3 trăm triệu, 3 nghìn và 3 đơn vị được viết là:

A. 333.

B. 30 030 003.

C. 300 003 003.

D. 30 003 003.

Bài 10.

Viết các số có chín chữ số, trong đó lớp đơn vị và lớp nghìn đều gồm các chữ số 0; các chữ số ở lớp triệu đều khác nhau và khác 0, tổng các chữ số ở lớp triệu bảng 6

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Dãy số tự nhiên trang 19

Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giáo án So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giáo án Luyện tập trang 22

Giáo án Yến, tạ, tấn

1 517 lượt xem
Tải về