Giáo án Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 847 lượt xem
Tải về


 Giáo án Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.

- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).

Bảng phụ ghi nội dung bài 2

- HS: SGK + vở ô li

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- GV gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính và tính

65321 + 26385; 2623 x 4

- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS

- Nhận xét, đánh giá

- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

Giáo án Toán lớp 4 bài Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất, chuẩn nhất

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu bài học

 

12p

2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:

* Biểu thức có chứa một chữ

- GV yêu cầu HS đọc ví dụ.

? Muốn biết bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào ?

- Treo bảng số như phần bài học SGK ? Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

- Nghe HS trả lời và viết 1 vào cột Thêm, viết 3 + 1 vào cột Có tất cả.

- Làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4, … quyển vở.

- Nêu: Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

- GV giới thiệu: 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ.

- GV có thể yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

* Giá trị của biểu thức có chứa một chữ

? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?

- GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.

- GV làm tương tự với a = 2, 3, 4, …

? Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào ?

? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì ?

- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.

- Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở bạn cho thêm.

- Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở

- HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp.

- Lan có tất cả 3 + a quyển vở.

- HS nhắc lại: 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ.

- HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4

- HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong từng trường hợp a = 2, 3, 4...

- Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.

- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.

18p

3. Luyện tập – thực hành:

 

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- GV ghi : 12 + a

? Nếu a = 5 thì 12 + a bằng bao nhiêu ?

? Vậy giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là bao nhiêu ?

- Tương tự yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài.

? Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là bao nhiêu ?

? Giá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là bao nhiêu ?

? 65 + a, 185 – b ... được gọi là gì ?

- 1 HS nêu yêu cầu

- Tính giá trị của biểu thức

- HS đọc.

- Nếu a = 5 thì 12 + a bằng 12 + 5 = 17

- Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là 17

- HS làm các phần còn lại, đọc bài.

- Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75

- Giá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là 178

- Gọi là biểu thức có chứa một chữ

Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu).

- Gọi HS nêu yêu cầu

? Dòng thứ nhất cho em biết điều gì ?

? Dòng thứ hai cho em biết điều gì ?

? x có những giá trị cụ thể nào ?

? y có những giá trị cụ thể nào ?

? Khi x = 8 thì 125 + x = ?

- Yêu cầu HS hoàn thành các phần còn lại, 2 HS làm vào bảng phụ

- Gọi HS nhận xét bài bạn

- Nhận xét, chốt bài

? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 125 + x ?

- Viết vào ô trống (theo mẫu).

- Dòng thứ nhất cho em biết giá trị cụ thể của x và y

- Dòng thứ hai cho biết giá trị của biểu thức 125 + x và y - 20

- x có các giá trị: 8, 30, 100

- y có các giá trị : 200, 960, 1350

- Khi x = 8 thì 125 + x = 125 + 8 = 133

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở

x

8

30

100

125 + x

133

135

225

- Nhận xét bài bạn

- Ta lần lượt thay chữ x bằng số tương ứng, mỗi lần thay chữ x bằng số tương ứng ta tính được giá trị của biểu thức 125 + x

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

? Bài yêu cầu tính giá trị của những biểu thức nào?

? m có những giá trị nào?

? n có những giá trị nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm vào bảng phụ

- Gọi HS đọc bài làm

- Gọi HS nhận xét bài bạn

- Nhận xét, chốt bài

? Để tính được giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu

- Bài yêu cầu tính giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n

- m có các giá trị lần lượt là 10, 0, 80, 30

- n có các giá trị lần lượt là 10, 0, 70, 300

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở

+ Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 ...

+ Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 ...

- Nối tiếp đọc bài làm

- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

- Ta lần lượt thay chữ m và n bằng số tương ứng, mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n

4p

C. Củng cố- Dặn dò:

- GV hệ thống nội dung bài

- Nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị tiết Luyện tập

IV. Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất

Câu 1.

Tính giá trị biểu thức:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

Câu 2.

Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.

Câu 3.

Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Câu 4.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

A. 50 B. 120 C. 100 D. 160

Câu 5.

Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:

a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số

Bài 6.

Tính giá trị biểu thức:
 
a) 6412 + 513 x m         với         m = 7;
b) 1500 – 1500 : b         với         b = 3;
c) 28 x a + 22 x a          với         a = 5;
d) 125 x b – 25 x b         với        b = 6;
 
Bài 7.
 
Tính giá trị biểu thức:

6412 +513 x m            với      m = 7;

1500 – 1500 : b           với       b = 3;

28 x a + 22 x a            với      a = 5 ;

125 x b – 25 x b            với       b = 6.

 
Bài 8.
 
Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi p của hình vuông theo a và biểu thức

tính diện tích s của hình vuông theo a.

b) Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm ; a = 7cm.

 
Bài 9.
 
Cho biểu thức A=500 + x và B= x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Bài 10.
 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức : 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là :

     A. 50                            C. 100

      B. 120                          D. 160

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập trang 7

Giáo án Các số có sáu chữ số

Giáo án Luyện tập trang 9

Giáo án Hàng và lớp

Giáo án So sánh các số có nhiều chữ số

1 847 lượt xem
Tải về