Giáo án Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
Bảng phụ ghi nội dung bài 2
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|||||||
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính và tính 65321 + 26385; 2623 x 4 - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS - Nhận xét, đánh giá |
- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
|
|||||||
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học |
||||||||
12p |
2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: * Biểu thức có chứa một chữ - GV yêu cầu HS đọc ví dụ. ? Muốn biết bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào ? - Treo bảng số như phần bài học SGK ? Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - Nghe HS trả lời và viết 1 vào cột Thêm, viết 3 + 1 vào cột Có tất cả. - Làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4, … quyển vở. - Nêu: Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV giới thiệu: 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ. - GV có thể yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ ? Nếu a = 1 thì 3 + a = ? - GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a. - GV làm tương tự với a = 2, 3, 4, … ? Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào ? ? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì ? |
- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở. - Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở bạn cho thêm. - Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở - HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp. - Lan có tất cả 3 + a quyển vở. - HS nhắc lại: 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ. - HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong từng trường hợp a = 2, 3, 4... - Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính. - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a. |
|||||||
18p |
3. Luyện tập – thực hành: |
||||||||
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV ghi : 12 + a ? Nếu a = 5 thì 12 + a bằng bao nhiêu ? ? Vậy giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là bao nhiêu ? - Tương tự yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. ? Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là bao nhiêu ? ? Giá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là bao nhiêu ? ? 65 + a, 185 – b ... được gọi là gì ? |
- 1 HS nêu yêu cầu - Tính giá trị của biểu thức - HS đọc. - Nếu a = 5 thì 12 + a bằng 12 + 5 = 17 - Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 5 là 17 - HS làm các phần còn lại, đọc bài. - Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75 - Giá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là 178 - Gọi là biểu thức có chứa một chữ |
||||||||
Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu). - Gọi HS nêu yêu cầu ? Dòng thứ nhất cho em biết điều gì ? ? Dòng thứ hai cho em biết điều gì ? ? x có những giá trị cụ thể nào ? ? y có những giá trị cụ thể nào ? ? Khi x = 8 thì 125 + x = ? - Yêu cầu HS hoàn thành các phần còn lại, 2 HS làm vào bảng phụ - Gọi HS nhận xét bài bạn - Nhận xét, chốt bài ? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 125 + x ? |
- Viết vào ô trống (theo mẫu). - Dòng thứ nhất cho em biết giá trị cụ thể của x và y - Dòng thứ hai cho biết giá trị của biểu thức 125 + x và y - 20 - x có các giá trị: 8, 30, 100 - y có các giá trị : 200, 960, 1350 - Khi x = 8 thì 125 + x = 125 + 8 = 133 - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn - Ta lần lượt thay chữ x bằng số tương ứng, mỗi lần thay chữ x bằng số tương ứng ta tính được giá trị của biểu thức 125 + x |
||||||||
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: ? Bài yêu cầu tính giá trị của những biểu thức nào? ? m có những giá trị nào? ? n có những giá trị nào? - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm vào bảng phụ - Gọi HS đọc bài làm - Gọi HS nhận xét bài bạn - Nhận xét, chốt bài ? Để tính được giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu - Bài yêu cầu tính giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n - m có các giá trị lần lượt là 10, 0, 80, 30 - n có các giá trị lần lượt là 10, 0, 70, 300 - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở + Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 ... + Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 ... - Nối tiếp đọc bài làm - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Ta lần lượt thay chữ m và n bằng số tương ứng, mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 250 + m và 873 - n |
||||||||
4p |
C. Củng cố- Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị tiết Luyện tập |
IV. Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số mới nhất
Câu 1.
Tính giá trị biểu thức:
a) 6412 + 513 x m với m = 7;
b) 1500 – 1500 : b với b = 3;
c) 28 x a + 22 x a với a = 5;
d) 125 x b – 25 x b với b = 6;
Câu 2.
Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.
b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.
Câu 3.
Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Câu 4.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A. 50 | B. 120 | C. 100 | D. 160 |
Câu 5.
Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:
a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số
Bài 6.
6412 +513 x m với m = 7;
1500 – 1500 : b với b = 3;
28 x a + 22 x a với a = 5 ;
125 x b – 25 x b với b = 6.
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi p của hình vuông theo a và biểu thức
tính diện tích s của hình vuông theo a.
b) Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm ; a = 7cm.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.
b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.
Giá trị của biểu thức : 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là :
A. 50 C. 100
B. 120 D. 160
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4