Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 1163 lượt xem
Tải về


 Giáo án Toán lớp 4 Ôn tập các số đến 100 000

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Đọc viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 2:

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

42 571

4

2

5

7

1

...............

- HS: SGK + VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ

GV giới thiệu chương trình môn học.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn HS làm các bài tập:

- Trong chương trình Toán lớp 3, em được học đến số 100 000.

- Lắng nghe

6p

Bài 1: a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:...

- Yêu cầu hs tự làm bài, 2 hs làm bài trên bảng.

- Gọi hs đọc và giải thích cách làm bài

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng

- Nhận xét, chữa bài

? Các số trên tia số được gọi là những số gì?

? Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

? Ở phần b, những số trong dãy số này gọi là những số gì?

? Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

Giảng: Bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đơn vị.

- 1 hs nêu yêu cầu

- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.

a)

Giáo án Toán lớp 4 bài Ôn tập các số đến 100 000 mới nhất, chuẩn nhất

b) 36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 000; 41 000.

- 2 - 3 hs đọc và giải thích cách làm

- Nhận xét bài bạn

- Các số trên tia số được gọi là các số tròn chục nghìn.

- Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị.

- Những số trong dãy số được gọi là các số tròn nghìn.

- Hai số đứng liền nhau thì hơn kém nhau 1000 đơn vị.

- Lắng nghe

9p

Bài 2: Viết theo mẫu:

- Đưa bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 2, hướng dẫn hs đọc viết và phân tích cấu tạo số 42 571.

- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 1 cặp hs làm vào bảng phụ

- Gọi hs đọc và giải thích cách làm bài

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng

- Nhận xét, chốt bài:

? Bài 2 giúp các em củng cố kiến thức gì?

- 1 hs nêu yêu cầu, lớp theo dõi

- 1 hs đứng tại chỗ thực hiện, lớp theo dõi.

- Thảo luận cặp đôi hoàn thành bài, 1 cặp hs làm vào bảng ph

- 2 - 3 cặp hs đọc bài làm

- Nhận xét bài bạn

- Bài 2 củng cố cách đọc, viết và phân tích cấu tạo của số.

8p

Bài 3:

- Yêu cầu hs đọc bài mẫu

- Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài, 2 hs làm bài vào bảng phụ

- Gọi hs đọc bài làm

- Nhận xét, chữa bài

? Dựa vào đâu để viết mỗi số thành tổng?

- 1 hs đọc, lớp theo dõi

- Làm bài cá nhân, 2 hs làm bài vào bảng phụ.

a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 ...

b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351 ...

- 4 hs nối tiếp đọc bài làm

- Dựa vào giá trị của từng chữ số trong số đó.

9p

Bài 4: Tính chu vi các hình:

? Bài yêu cầu chúng ta làm gì?

? Muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào?

? Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ và giải thích vì sao em tính như vậy?

? Nêu cách tính chu vi của hình GHIK, giải thích cách tính đó?

- Yêu cầu hs tự làm bài, 3 hs làm bài vào bảng phụ

- Gọi hs đọc bài làm

- Gọi hs chữa bài bảng phụ

- Nhận xét, tuyên dương hs làm bài tốt

- 1 hs nêu yêu cầu

- Tính chu vi của các hình

- Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.

- MNPQ là hình chữ nhật nên ta có thể tính chu vi bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kết quả đó nhân với 2.

- GHIK là hình vuông nên ta lấy độ dài một cạnh nhân 4.

- 3 hs làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở: Chu vi hình ABCD:

6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) ...

- 3 hs đọc bài làm

- Nhận xét bài bạn

3p

C. Củng cố, dặn dò:

- Gọi hs nhắc lại nội dung ôn tập

- Nhận xét tiết học

- Dặn hs về ôn tập lại các số đến 100000 và chuẩn bị tiết 2

- Ôn tập các số đến 100 000

IV. Bài tập Ôn tập các số đến 100 000:

Câu 1.

Viết theo mẫu:

Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
4 5 7 2 5 45725 Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
6 0 4 0 5    
          25006  
            Hai mươi nghìn không trăm linh hai

b) Viết mỗi số trên thành tổng (theo mẫu):

45725 = 40000 + 5000 + 700 + 20 + 5

Câu 2.

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số “Hai trăm mười hai” viết là:

A. 20012 ………

B. 212 ………

b) Số 10 021 đọc là:

A. Một trăm hai mươi mốt ……….

B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt……….

Câu 3.

Đặt tính rồi tính:

a) 54637 + 28245 b) 50607 + 9408

54637 – 28245 12000 – 9408

4517 x 4 2163 x 6

34875 : 3 49275 : 5

Câu 4.

a) Khoanh vào số lớn nhất:

57 642; 56724; 57 462; 56 427; 57624.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

56 724; 57462; 57 642; 57 624; 56 427.

Câu 5.

Tính giá trị biểu thức:

a) 7500 – 1500 x 5

b) (7500 – 1500) x 5

c) 2005 + 2005 : 5

d) 2005 x 2 : 5

Câu 6.

Tìm x:

a) X – 417 = 6384

b) X + 725 = 1209

c) X x 5 = 4045

d) X : 6 =1427

Câu 7.

Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.

Bài 8.

Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch :

Bài 9.

Viết (theo mẫu):

36 982 : Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai

54 175 : …………………………………………………………………………

90 631 : …………………………………………………………………………

14 034 : …………………………………………………………………………

8066 : …………………………………………………………………………

71 459 : ………………………………………………………………………….

48 307 : ………………………………………………………………………….

2003 : ……………………………………………………………………………

10 005 : ………………………………………………………………………….

Bài 10.

Viết (theo mẫu):

a) Mẫu : 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5

6819 = ………………………

 

5204 = ………………………

2096 = ………………………

 

1005 = ………………………

b) Mẫu : 4000 + 600 + 30 + 1 – 4631

9000 + 900 + 90 + 9 = ……………………                 9000 + 9 = ……………………

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

Giáo án Biểu thức có chứa một chữ số

Giáo án Luyện tập trang 7

Giáo án Các số có sáu chữ số

1 1163 lượt xem
Tải về