Giáo án Hàng và lớp mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Hàng và lớp mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Hàng và lớp
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học SGK:
số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
|
HS: - SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 4 - Kiểm tra VBT về nhà của HS - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 1 HS lên bảng làm, lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. 123 589; 213 589; 312 589;... |
1p B. Bài mới: |
1.Giới thiệu bài: |
|
12p |
2.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: ? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ? - Giảng: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. ? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó là những hàng nào ? ? Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những hàng nào ? - Viết số 321 vào cột số và yêu cầu HS đọc. - Gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu: hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng. - Thực hiện tương tự với các số: 654 000, 654 321. ? Nêu các chữ số ở các hàng của số 321? ? Nêu các chữ số ở các hàng của số 65 000? ? Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321. |
- HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Lắng nghe - Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm ba hàng đó là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Ba trăm hai mươi mốt. - HS viết số 1 vào cột đơn vị, số 2 vào cột chục, số 3 vào cột trăm. - Thực hiện theo GV hướng dẫn - HS: Số 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm. - Số 654 000 có chữ số 0 ở các hàng đơn vị, chục, trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn. - Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn. |
25p |
3.Luyện tập, thực hành: Bài 1: Viết theo mẫu: - GV yêu cầu HS nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài tập. ? Hãy đọc số ở dòng thứ nhất. ? Hãy viết số Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín. ? Nêu các chữ số ở các hàng của số 48 119? ? Số 48 119 có những chữ số hàng nào thuộc lớp nghìn ? ? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì ? - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - Bảng có các cột: Đọc số, viết số, các lớp, hàng của số. - HS đọc: Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín. - 1 HS lên bảng viết 48 119 - Số 48 119 có chữ số 9 ở hàng đơn vị, chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 1 ở hàng trăm, chữ số 8 ở hàng nghìn, chữ số 4 ở hàng chục nghìn. - Chữ số 4 hàng chục nghìn và 8 hàng nghìn thuộc lớp nghìn. - Lớp đơn vị. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - 2 HS đọc bài. |
Bài 2: (Giảm tải: làm 3 trong 5 số) a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào? - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét, chữa bài ? Trong số 46 307, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? ? Trong số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau: - Yêu cầu HS quan sát bảng ? Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ hai cho biết gì? - Viết bảng số 38 753, yêu cầu HS đọc số ? Trong số 38 753 chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? ? Vậy trong số 38 753 chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Cá nhân HS làm bài (làm 3 trong 5 số). - 2 HS đọc bài, lớp nhận xét. - Trong số 46 307 chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị. - Trong số 56 032 chữ số 3 ở hàng chục, lớp đơn vị - 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát và trả lời câu hỏi - Dòng thứ nhất nêu các số, dòng thứ hai nêu giá trị của chữ số 7 trong từng số ở dòng trên. - 1 HS đọc: ba mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi ba. - Trong số 38 753 chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị - Chữ số 7 có giá trị là 700 - Hoàn thành bài tập - 3 HS đọc bài làm |
|
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng - Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - HS làm, 2 HS ngồi gần đổi vở kiểm tra. 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4... - Đọc và nhận xét bài làm của bạn - 2 HS đọc và nhận xét bài bạn. |
|
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm - Gọi HS đọc cho bạn viết, 1 HS lên bảng viết các số - Nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc số, 1 HS viết , lớp viết vào vở a) 500 735 b) 300 402 |
|
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Viết bảng số 823 573 ? Lớp nghìn của số 823 573 gồm những chữ số nào? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc số, lớp theo dõi - Lớp nghìn của số823 573 gồm các chữ số 8,2,3. - Làm bài cá nhân a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6,0,3 b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7,8,5 c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0, 0, 4 |
|
4p |
C. Củng cố- Dặn dò: - Kể tên các hàng, các lớp đã học? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về làm VBT và chuẩn bị bài So sánh các số có nhiều chữ số. |
IV. Bài Tập Hàng và lớp:
Bài 1.
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng
trăm nghìn |
Hàng
chục nghìn |
Hàng
nghìn |
Hàng
trăm |
Hàng
chục |
Hàng
đơn vị |
||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | 45 213 | 4 | 5 | 2 | 1 | 3 | |
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai | 54 302 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | |
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm | 654 300 | 6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm | 912 800 | 9 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 |
Bài 2.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
38 753 |
67 021 |
79 518 |
302 671 |
715 519 |
Giá trị của số 7 |
700 |
Bài 3.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4.
Bai 4.
Viết số,biết số đó gồm:
a, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c, 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d, 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Bài 5.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a, Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:…;…;…
b, Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:…;…;…
c, Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:…;…;…
Bài 6.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
Bài 7.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
Bài 8.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Bài 9.
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 10.
Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 2394 + 15875
B. 6834×3
C. 72156 : 4
D. 34168-12799
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án So sánh các số có nhiều chữ số
Giáo án Triệu và lớp triệu mới nhất
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4