Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài 3.
HS: - SGK+ vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính và tính 5916 + 2358; 6471 – 518 - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS - Nhận xét, đánh giá ý thức làm bài của hs |
- 3 HS lên bảng làm bài,lớp làm ra nháp nhận xét bài làm của bạn.
|
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: |
|
30p |
Bài 1: Tính nhẩm: - GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở. - Nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - HS làm sau đó đọc bài, lớp theo dõi nhận xét. a) 6000 + 2000 - 4000 = 4000 9000 - ( 7000 - 2000) = 4000 ... |
Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét, đánh giá bài làm của HS |
- 1 HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau - 3HS đọc và nhận xét bài bạn - HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong bài. |
|
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: - Yêu cầu HS làm bài theo cặp (5’) - Gọi đại diện cặp đọc bài. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - GV nhận xét, chốt bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu - Các cặp HS thảo luận làm, 2 cặp hs làm bài vào bảng phụ: a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400 ... - Đại diện 4 cặp đọc bài + Biểu thức chỉ có dấu tính cộng, trừ, hoặc nhân, chia, thực hiện từ trái sang phải. + Biểu thức có dấu tính cộng, trừ, nhân, chia thực hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau. + Biểu thức có chứa dấu ngoặc,thực hiện trong dấu ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. |
|
Bài 4: Tìm x - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài - GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách tìm x (thành phần chưa biết của phép tính) - GV nhận xét, chốt bài. ? Nêu cách tìm SH, SBT, TS, SBC? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - 2 HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét. + Số hạng: Tổng trừ số hạng kia. + Số bị trừ: Hiệu cộng với số trừ + Thừa số: Tích chia cho thừa số kia. + Số bị chia: Thương nhân với số chia |
|
Bài 5: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi... ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: 4 ngày : 680 chiếc ti vi 7 ngày : ... chiếc ti vi? ? Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu cá nhân HS làm bài. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, chốt bài. |
- 1 HS đọc đề bài. - 4 ngày sản xuất được 680 chiếc... - 7 ngày sản xuất được bao nhiêu... - Toán rút về đơn vị. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở Bài giải Mỗi ngày sản xuất được số chiếc tivi là: 680 : 4 = 170 ( chiếc) 7 ngày sản xuất được số chiếc ti vi là: 170 x 7 = 1190 ( chiếc) Đáp số: 1190 chiếc ti vi. |
|
4p |
C. Củng cố- Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ. |
IV. Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài 1.
Tính nhẩm:
a) 6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 20000 12000 : 6 |
b) 21000 × 3 9000 – 4000 × 2 (9000 – 4000) × 2 8000 – 6000 : 3 |
Bài 2.
Đặt tính rồi tính:
a) 6083 + 2378 28763 – 23359 2570×5 40075 : 7 |
b) 56346 + 2854 43000 – 21308 13065 × 4 65040 : 5 |
Bài 3.
Tính giá trị của biểu thức
a) 3257 + 4659 – 1300
b) 6000 – 1300 × 2
c) (70850 – 50230) × 3
d) 9000 + 1000 : 2
Bài 4.
Tìm x:
a) x + 875 = 9936
x – 725 = 8259
b) x × 2 = 4826
x : 3 = 1532
Bài 5.
Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mỗi ngày là như nhau?
Bài 6.
Tính nhẩm:
7000 + 2000 16000 : 2
9000 – 3000 8000 × 3
8000 : 2 11000 × 3
3000 × 2 49000 : 7
Bài 7.
Đặt tính rồi tính:
a) 4637+82454637+8245 7035−23167035−2316
325×3325×3 25968:325968:3
b) 5916+23585916+2358 6471−5186471−518
4162×44162×4 18418:4
Bài 8.
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371; 75 631; 56 731; 67 351
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697; 62 978; 92 678; 79 862.
Bài 9.
Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua |
---|---|---|
Bát | 2500 đồng 1 cái | 5 cái |
Đường | 6400 đồng 1kg | 2kg |
Thịt | 35000 đồng 1kg | 2kg |
a) Tính tiền mua từng loại hàng
b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?
Bài 10.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
27469…27470 70000 + 30000 …99000
85100…85099 80000 + 10000..99000
30000…29000+ 1000 90000 + 9000..99000
Bài giải:
27469 < 27470 70000 + 30000 > 99000
85100 > 85099 80000 + 10000 < 99000
30000 = 29000+ 1000 90000 + 9000 = 99000
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4