Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 83 Unit 12 Lesson two - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 83 Unit 12 Lesson two trong Unit 12: A smart baby! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 83 Unit 12 Lesson two - Family and Friends
1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look. Read and check √ the correct sentence.(Nhìn. Đọc và kiểm tra câu đúng.)
1. The children were at the beach.
The children weren’t at the beach.
2. It was hot.
It wasn’t hot.
3. Mom was hungry.
Mom wasn’t hungry.
4. The children were sad.
The children weren’t sad.
5. It was windy.
It wasn’t windy.
6. Dad was wet.
Dad wasn’t wet.
Đáp án:
1. The children weren’t at the beach.
2. It wasn’t hot.
3. Mom was hungry.
4. The children weren’t sad.
5. It was windy.
6. Dad was wet.
Hướng dẫn dịch:
1. Bọn trẻ không có ở bãi biển.
2. Trời không nóng.
3. Mẹ đói.
4. Bọn trẻ không buồn bã.
5. Trời có gió.
6. Bố bị ướt.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Nhìn. Hoàn thành các câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)
Yesterday…
1. he wasn’t in the living room in the morning.
2. he _____________ hungry at breakfast.
3. they _____________ in the swimming pool.
4. he _____________ with his grandparents for lunch.
5. his parents _____________ at home for dinner.
6. they ____________ sad.
Đáp án:
1. wasn’t |
2. was |
3. were |
4. wasn’t |
5. were |
6. weren’t |
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua…
1. Anh ấy không có mặt ở phòng khách vào buổi sáng.
2. Bữa sáng anh ấy đói.
3. họ đang ở trong bể bơi.
4. Anh ấy không ở cùng ông bà ăn trưa.
5. Bố mẹ anh ấy đang ở nhà ăn tối.
6. Họ không buồn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Unit 12 Lesson three (trang 84)
Unit 12 Lesson four (trang 85)
Xem thêm các chương trình khác: