Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 96 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? - Family and Friends

Unit 11 Lesson one trang 76

1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read, look, and write.(Đọc, nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson one trang 76

Đáp án:

1. opposite

2. straight

3. next to

4. right

5. bookstore

6. between

7. left

Hướng dẫn dịch:

Người phụ nữ: Xin lỗi. Làm sao chúng ta tới được Trường Tiểu học Summerside?

Người đàn ông: Nhìn này, đây là trường học trên bản đồ. Nó ở đối diện công viên. Đầu tiên bạn đi thẳng đến bệnh viện. Bệnh viện ở cạnh hiệu sách. Sau đó rẽ phải.

Người phụ nữ: Được rồi, tôi biết hiệu sách. Nó ở giữa bệnh viện và đèn giao thông.

Người đàn ông: Đúng vậy. Khi bạn đến chỗ đèn giao thông, hãy đi thẳng rồi rẽ trái và bạn sẽ ở đó!

Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.

Người đàn ông: Tạm biệt.

2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Draw the route on the map. (Đọc lại. Vẽ đường đi trên bản đồ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson one trang 76

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson one trang 76

Unit 11 Lesson two trang 77

1 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√) the box.(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson two trang 77

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. B

1. Go straight at the bookstore.

2. Turn right at the traffic lights.

3. The hospital is opposite the park.

4. He’s next to the school.

Hướng dẫn dịch:

1. Đi thẳng vào hiệu sách.

2. Rẽ phải ở đèn giao thông.

3. Bệnh viện đối diện công viên.

4. Anh ấy ở cạnh trường học.

2 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the map. Use the words in the box to write four directions to get to the school. (Nhìn vào bản đồ. Sử dụng các từ trong hộp để viết 4 chỉ dẫn đi đến trường.)

next to on the right on the left opposite

straight turn right turn left

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson two trang 77

Đáp án:

1. Go straight.

2. Turn left at the traffic lights.

3. Turn right.

4. The school is on the left.

5. It’s opposite the library.

Hướng dẫn dịch:

1. Đi thẳng.

2. Rẽ trái ở đèn giao thông.

3. Rẽ phải.

4. Trường học ở bên trái.

5. Nó đối diện thư viện.

Unit 11 Lesson three trang 78

1 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and match.(Viết và nối.)

bus station supermarket

1. bus station

2. train _____________

3. _________________

Đáp án:

1. bus - c

2. train station - a

3. supermarket - b

Hướng dẫn dịch:

1. bus station = trạm xe buýt

2. train station = ga tàu

3. supermarket = siêu thị

2 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

1. bus station/ next to/ supermarket

=> The bus station is next to the supermarket.

2. train station/ near/ bus station

3. supermarket/ between/ train station/ bus station

Đáp án:

2. The train station is next to the bus station.

3. The supermarket is between the train station and the bus station.

Hướng dẫn dịch:

1. Bến xe buýt nằm cạnh siêu thị.

2. Ga xe lửa nằm cạnh bến xe buýt.

3. Siêu thị nằm giữa ga xe lửa và bến xe buýt.

3 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

How do we get to the station?

How do we get to the station?

It’s getting very late.

Where is the train station?

The train doesn’t wait.

Turn (1) right at the library.

You’re getting very (2) _______________.

It’s (3) _____________ the bookstore.

The train station is here!

How do we get to the station?

It’s getting very late.

Where is the bus station?

The bus doesn’t wait.

Turn (4) __________ at the hospital,

You’re getting very near.

It’s (5) ___________ the supermarket.

The bus station is (6) ______________!

Đáp án:

1. right

2. near

3. opposite

4. left

5. next to

5. here

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?

Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?

Trời đang rất muộn.

Nhà ga xe lửa ở đâu?

Tàu không đợi.

Rẽ phải vào thư viện.

Bạn đang đến rất gần.

Nó ở đối diện hiệu sách.

Nhà ga xe lửa ở đây!

Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?

Trời đang rất muộn.

Trạm xe buýt ở đâu?

Xe buýt không đợi.

Rẽ trái vào bệnh viện,

Bạn đang đến rất gần.

Nó ở cạnh siêu thị.

Trạm xe buýt ở đây!

Unit 11 Lesson four trang 79

1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the words with er, ir, or ur. Listen and check.(Hoàn thành các từ với er, ir hoặc ur. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson four trang 79

Đáp án:

1. hurt

2. germs

3. bird

4. fern

5. girl

6. nurse

Hướng dẫn dịch:

1. hurt = đau

2. germs = vi trùng

3. bird = con chim

4. fern = cây dương xỉ

5. girl = cô gái

6. nurse = y tá

2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

bird fern hurts girl germs nurse purse

The girl (1) hurts het finger.

She goes to the (2) _____________.

The nurse gets some band aids

From her very big (3) ____________.

Here is a talking (4) ______________.

It’s perching in a (5) ____________,

“Be careful, little (6) ____________,

You don’t want (7) ____________!”

Đáp án:

1. hurts

2. nurse

3. purse

4. bird

5. fern

6. girl

7. germs

Hướng dẫn dịch:

Cô gái bị đau ngón tay.

Cô ấy đi đến y tá.

Y tá nhận được một số dụng cụ hỗ trợ băng bó

Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.

Đây là một con chim biết nói.

Nó đang đậu trên một cây dương xỉ.

“Hãy cẩn thận, cô bé.

Bạn không muốn có vi trùng!

3 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào đúng các hộp.)

birthday fern germs purse skirt Thursday

er

ir

ur

birthday

Đáp án:

er

ir

ur

fern, germs

Birthday, skirt

purse, Thursday

Unit 11 Lesson five trang 80

1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Label the picture with the correct words.(Đánh số bức tranh với đúng các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson five trang 80

Đáp án:

1. bus stop

2. stores

3. traffic lights

4. park

5. school

Hướng dẫn dịch:

1. bus stop = điểm dừng xe buýt

2. stores = cửa hàng

3. traffic lights = đèn giao thông

4. park = công viên

5. school = trường học

2 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the invite in the Student Book. Complete Phuong’s notes. (Đọc lời mời trong Sách Học Sinh. Hoàn thành ghi chú của Phương.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson five trang 80

Đáp án:

2. 3 o’clock

3. 5.45

4. left

5. straight

6. left

7. opposite

Hướng dẫn dịch:

Tiệc sinh nhật của Vinh!

Đó là vào ngày 21 tháng 3.

Nó bắt đầu lúc 3 giờ. Nó kết thúc vào lúc 5.45. Nó ở nhà Vinh.

Chỉ dẫn: Rẽ trái vào trường.

Đi thẳng tới đèn giao thông. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái ở siêu thị.

Nhà anh ở đối diện đồn công an.

Unit 11 Lesson six trang 81

1 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Check (√) the sentences with imperative verbs.(Kiểm tra các câu chứa động từ mệnh lệnh.)

1. Come to my birthday party!

2. Turn left at the school.

3. My house is on Xuan Dieu Street.

4. The party is on March 22.

5. Go straight to the traffic lights.

6. Don’t be late!

Đáp án:

The sentences with imperative verbs: 1,2,5,6.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy đến dự tiệc sinh nhật của tôi

2. Rẽ trái vào trường.

3. Nhà tôi ở đường Xuân Diệu.

4. Bữa tiệc diễn ra vào ngày 22 tháng 3.

5. Đi thẳng tới đèn giao thông.

6. Đừng đến muộn!

2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Plan your party. Make notes. (Lên kế hoạch cho bữa tiệc của bạn. Ghi chú.)

When is it?

Where?

What time does it start?

What time does it finish?

Gợi ý:

My birthday party!

It’s on July 17th. It’s at Hoan Hao Restaurant.

It starts at 7 p.m. and finishes at 10 p.m.

Hướng dẫn dịch:

Tiệc sinh nhật của tôi!

Đó là vào ngày 17 tháng 7. Nó ở nhà hàng Hoàn Hảo.

Nó bắt đầu lúc 7 giờ tối. và kết thúc lúc 10 giờ tối.

3 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a party invite to a friend. Give directions. (Vẽ và viết một lời mờ dự tiệc cho một người bạn. Đưa ra chỉ dẫn đường.)

go straight turn left/right on the left/right opposite/ next to

Dear____________________,

Please come to my birthday party!

Date: ___________________

Time: ___________________

Place: ___________________

Directions from ____________ : __________________

Please reply soon!

From _______________

Đáp án:

Please come to my birthday party!

Date: May 28th

Time: 3 p.m.- 5 p.m.

Place: my house

Directions from school: Go across the post office, turn the first right turn. My house is between the supermarket and the bakery. It’s opposite the bank.

Please reply soon!

From Hop

Hướng dẫn dịch:

Yến thân mến,

Hãy đến với bữa tiệc sinh nhật của tôi!

Ngày: 28 tháng 5

Thời gian: 3 giờ chiều - 5 giờ chiều.

Địa điểm: nhà tôi

Chỉ đường từ trường: Đi qua bưu điện, rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên. Nhà tôi ở giữa siêu thị và tiệm bánh. Nó ở đối diện ngân hàng.

Vui lòng phản hồi sớm!

Từ Hợp

4 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Give your party invite to a friend. Write a reply to your friend’s invite. (Đưa lời mời dự tiệc của bạn cho một người bạn. Viết câu trả lời cho lời mời của bạn bè.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 9: What time is it?

Review 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 12: A smart baby!

Review 4

1 96 30/10/2024