Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? - Family and Friends
1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read, look, and write.(Đọc, nhìn và viết.)
Đáp án:
1. opposite |
2. straight |
3. next to |
4. right |
5. bookstore |
6. between |
7. left |
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Xin lỗi. Làm sao chúng ta tới được Trường Tiểu học Summerside?
Người đàn ông: Nhìn này, đây là trường học trên bản đồ. Nó ở đối diện công viên. Đầu tiên bạn đi thẳng đến bệnh viện. Bệnh viện ở cạnh hiệu sách. Sau đó rẽ phải.
Người phụ nữ: Được rồi, tôi biết hiệu sách. Nó ở giữa bệnh viện và đèn giao thông.
Người đàn ông: Đúng vậy. Khi bạn đến chỗ đèn giao thông, hãy đi thẳng rồi rẽ trái và bạn sẽ ở đó!
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
Người đàn ông: Tạm biệt.
2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Draw the route on the map. (Đọc lại. Vẽ đường đi trên bản đồ.)
Đáp án:
1 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√) the box.(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
1. Go straight at the bookstore.
2. Turn right at the traffic lights.
3. The hospital is opposite the park.
4. He’s next to the school.
Hướng dẫn dịch:
1. Đi thẳng vào hiệu sách.
2. Rẽ phải ở đèn giao thông.
3. Bệnh viện đối diện công viên.
4. Anh ấy ở cạnh trường học.
2 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the map. Use the words in the box to write four directions to get to the school. (Nhìn vào bản đồ. Sử dụng các từ trong hộp để viết 4 chỉ dẫn đi đến trường.)
next to on the right on the left opposite
straight turn right turn left
Đáp án:
1. Go straight.
2. Turn left at the traffic lights.
3. Turn right.
4. The school is on the left.
5. It’s opposite the library.
Hướng dẫn dịch:
1. Đi thẳng.
2. Rẽ trái ở đèn giao thông.
3. Rẽ phải.
4. Trường học ở bên trái.
5. Nó đối diện thư viện.
1 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and match.(Viết và nối.)
bus station supermarket
1. bus station
2. train _____________
3. _________________
Đáp án:
1. bus - c |
2. train station - a |
3. supermarket - b |
Hướng dẫn dịch:
1. bus station = trạm xe buýt
2. train station = ga tàu
3. supermarket = siêu thị
2 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
1. bus station/ next to/ supermarket
=> The bus station is next to the supermarket.
2. train station/ near/ bus station
3. supermarket/ between/ train station/ bus station
Đáp án:
2. The train station is next to the bus station.
3. The supermarket is between the train station and the bus station.
Hướng dẫn dịch:
1. Bến xe buýt nằm cạnh siêu thị.
2. Ga xe lửa nằm cạnh bến xe buýt.
3. Siêu thị nằm giữa ga xe lửa và bến xe buýt.
3 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)
How do we get to the station?
How do we get to the station? It’s getting very late. Where is the train station? The train doesn’t wait. Turn (1) right at the library. You’re getting very (2) _______________. It’s (3) _____________ the bookstore. The train station is here! |
How do we get to the station? It’s getting very late. Where is the bus station? The bus doesn’t wait. Turn (4) __________ at the hospital, You’re getting very near. It’s (5) ___________ the supermarket. The bus station is (6) ______________! |
Đáp án:
1. right |
2. near |
3. opposite |
4. left |
5. next to |
5. here |
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Trời đang rất muộn.
Nhà ga xe lửa ở đâu?
Tàu không đợi.
Rẽ phải vào thư viện.
Bạn đang đến rất gần.
Nó ở đối diện hiệu sách.
Nhà ga xe lửa ở đây!
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Trời đang rất muộn.
Trạm xe buýt ở đâu?
Xe buýt không đợi.
Rẽ trái vào bệnh viện,
Bạn đang đến rất gần.
Nó ở cạnh siêu thị.
Trạm xe buýt ở đây!
1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the words with er, ir, or ur. Listen and check.(Hoàn thành các từ với er, ir hoặc ur. Nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
1. hurt |
2. germs |
3. bird |
4. fern |
5. girl |
6. nurse |
Hướng dẫn dịch:
1. hurt = đau
2. germs = vi trùng
3. bird = con chim
4. fern = cây dương xỉ
5. girl = cô gái
6. nurse = y tá
2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)
bird fern hurts girl germs nurse purse
The girl (1) hurts het finger.
She goes to the (2) _____________.
The nurse gets some band aids
From her very big (3) ____________.
Here is a talking (4) ______________.
It’s perching in a (5) ____________,
“Be careful, little (6) ____________,
You don’t want (7) ____________!”
Đáp án:
1. hurts |
2. nurse |
3. purse |
4. bird |
5. fern |
6. girl |
7. germs |
Hướng dẫn dịch:
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô ấy đi đến y tá.
Y tá nhận được một số dụng cụ hỗ trợ băng bó
Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên một cây dương xỉ.
“Hãy cẩn thận, cô bé.
Bạn không muốn có vi trùng!
3 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào đúng các hộp.)
birthday fern germs purse skirt Thursday
er |
ir |
ur |
birthday |
Đáp án:
er |
ir |
ur |
fern, germs |
Birthday, skirt |
purse, Thursday |
1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Label the picture with the correct words.(Đánh số bức tranh với đúng các từ.)
Đáp án:
1. bus stop |
2. stores |
3. traffic lights |
4. park |
5. school |
Hướng dẫn dịch:
1. bus stop = điểm dừng xe buýt
2. stores = cửa hàng
3. traffic lights = đèn giao thông
4. park = công viên
5. school = trường học
2 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the invite in the Student Book. Complete Phuong’s notes. (Đọc lời mời trong Sách Học Sinh. Hoàn thành ghi chú của Phương.)
Đáp án:
2. 3 o’clock |
3. 5.45 |
4. left |
5. straight |
6. left |
7. opposite |
Hướng dẫn dịch:
Tiệc sinh nhật của Vinh!
Đó là vào ngày 21 tháng 3.
Nó bắt đầu lúc 3 giờ. Nó kết thúc vào lúc 5.45. Nó ở nhà Vinh.
Chỉ dẫn: Rẽ trái vào trường.
Đi thẳng tới đèn giao thông. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái ở siêu thị.
Nhà anh ở đối diện đồn công an.
1 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Check (√) the sentences with imperative verbs.(Kiểm tra các câu chứa động từ mệnh lệnh.)
1. Come to my birthday party!
2. Turn left at the school.
3. My house is on Xuan Dieu Street.
4. The party is on March 22.
5. Go straight to the traffic lights.
6. Don’t be late!
Đáp án:
The sentences with imperative verbs: 1,2,5,6.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy đến dự tiệc sinh nhật của tôi
2. Rẽ trái vào trường.
3. Nhà tôi ở đường Xuân Diệu.
4. Bữa tiệc diễn ra vào ngày 22 tháng 3.
5. Đi thẳng tới đèn giao thông.
6. Đừng đến muộn!
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Plan your party. Make notes. (Lên kế hoạch cho bữa tiệc của bạn. Ghi chú.)
When is it?
Where?
What time does it start?
What time does it finish?
Gợi ý:
My birthday party!
It’s on July 17th. It’s at Hoan Hao Restaurant.
It starts at 7 p.m. and finishes at 10 p.m.
Hướng dẫn dịch:
Tiệc sinh nhật của tôi!
Đó là vào ngày 17 tháng 7. Nó ở nhà hàng Hoàn Hảo.
Nó bắt đầu lúc 7 giờ tối. và kết thúc lúc 10 giờ tối.
3 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a party invite to a friend. Give directions. (Vẽ và viết một lời mờ dự tiệc cho một người bạn. Đưa ra chỉ dẫn đường.)
go straight turn left/right on the left/right opposite/ next to
Dear____________________,
Please come to my birthday party!
Date: ___________________
Time: ___________________
Place: ___________________
Directions from ____________ : __________________
Please reply soon!
From _______________
Đáp án:
Please come to my birthday party!
Date: May 28th
Time: 3 p.m.- 5 p.m.
Place: my house
Directions from school: Go across the post office, turn the first right turn. My house is between the supermarket and the bakery. It’s opposite the bank.
Please reply soon!
From Hop
Hướng dẫn dịch:
Yến thân mến,
Hãy đến với bữa tiệc sinh nhật của tôi!
Ngày: 28 tháng 5
Thời gian: 3 giờ chiều - 5 giờ chiều.
Địa điểm: nhà tôi
Chỉ đường từ trường: Đi qua bưu điện, rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên. Nhà tôi ở giữa siêu thị và tiệm bánh. Nó ở đối diện ngân hàng.
Vui lòng phản hồi sớm!
Từ Hợp
4 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Give your party invite to a friend. Write a reply to your friend’s invite. (Đưa lời mời dự tiệc của bạn cho một người bạn. Viết câu trả lời cho lời mời của bạn bè.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: