Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it? - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 90 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it? - Family and Friends

Unit 9 Lesson one trang 62

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write.(Viết.)

go home get up go to bed go to school have breakfast have dinner

Đáp án:

1. get up

2. have breafast

3. go to school

4. go home

5. have dinner

6. go to bed

Hướng dẫn dịch:

go home: về nhà

get up: thức dậy

go to bed: đi ngủ

go to school : đến trường

have breakfast: ăn sáng

have dinner: ăn tối

2 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words. (Sắp xếp các từ.)

1. seven o’clock/ school/ go/ They/ at/ to/ .

=> They go to school at seven o'clock.

2. at/ home/ ./ goes/ five o’clock/ He

3. ./ six o’clock/ up/ get/ at/ I

4. dinner/ at/ We/ seven o'clock/ ./ have

5. He/ breakfast/ at/ has/ ./ six thirty

6. to/ goes/ nine fifteen/ She/ bed/ ./ at

Đáp án:

2. He goes home at five o’clock.

3. I get up at six o'clock.

4. We have dinner at seven o'clock.

5. He has breakfast at six thirty.

6. She goes to bed at nine fifteen.

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ấy về nhà lúc 5 giờ.

3. Tôi dậy lúc sáu giờ.

4. Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ.

5. Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.

6. Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.

Unit 9 Lesson two trang 63

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write.(Viết.)

Kim: What time (1) __________ get up, Trung?

Trung: I (2) __________ at six o’clock in the morning.

Kim: What time do you have lunch?

Trung: We (3) ____________ lunch at two o’clock (4) __________ afternoon.

1. a. you do b. do you c. does you

2. a. get up b. gets up c. get

3. a. do have b. has c. have

4. a. in b. in the c. on

Đáp án:

1. b

2. a

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

Kim: Mấy giờ anh dậy vậy Trung?

Trung: Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.

Kim: Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

Trung: Chúng tôi ăn trưa lúc hai giờ chiều.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson two trang 63

Đáp án:

1. It’s seven o’clock in the evening.

2. It’s three o'clock in the afternoon.

3. It’s ten o'clock in the morning.

4. It’s six o'clock in the evening.

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là bảy giờ tối.

2. Bây giờ là ba giờ chiều.

3. Bây giờ là mười giờ sáng.

4. Bây giờ là sáu giờ tối.

Unit 9 Lesson three trang 64

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and draw the times on the clocks.(Đọc và vẽ giờ trên đồng hồ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson three trang 64

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson three trang 64

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là 3h.

2. Bây giờ là 8h15.

3. Bây giờ là 11h.

4. Bây giờ là 4 rưỡi.

5. Bây giờ là 4h45.

6. Bây giờ là 9 rưỡi.

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and look at the clocks. Fill in the correct circle. (Nghe và nhìn đồng hồ. Tô hình tròn đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson three trang 64

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. C

1. It’s four fifteen.

2. It’s seven o’clock.

3. It’s five thirty.

4. It’s eleven fifteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là bốn giờ mười lăm.

2. Bây giờ là bảy giờ.

3. Bây giờ là năm giờ ba mươi.

4. Bây giờ là mười một giờ mười lăm.

Unit 9 Lesson four trang 65

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the letters. Listen and check.(Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson four trang 65

Đáp án:

1. flute

2. you

3. foot

4. new

Hướng dẫn dịch:

1. flute: cây sáo

2. you: bạn

3. foot: bàn chân

4. new: mới

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

balloons

books

June

new

you

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson four trang 65

Look! It’s (1) June and it’s my birthday!

I have a few (2) _____________ and a (3) ______________ flute.

Would (4) ____________ like to come to my party?

There’s cake, (5) ____________, and a lot of fruit!

Đáp án:

1. June

2. books

3. new

4. you

5. balloons

Hướng dẫn dịch:

Nhìn! Đó là tháng sáu và đó là sinh nhật của tôi!

Tôi có một vài cuốn sách và một cây sáo mới.

Bạn muốn đến bữa tiệc tôi?

Có bánh, bóng bay và rất nhiều trái cây!

3 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào đúng các hộp.)

book cute few look new tube soup you

u_e

ew

ou

oo

book

Đáp án:

u_e

ew

ou

oo

cube, tube

few, new

soup, you

book, look

Unit 9 Lesson five trang 66

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read.(Đọc.)

My name’s Hieu and this is my dad. He’s a doctor. I get up at six o’clock in the morning. My dad gets up at five fifteen. I go to school at seven thirty.

My dad goes to work at six o’clock. I go home at four o'clock in the afternoon. My dad goes home at five forty- five. I go to bed at nine o'clock in the evening. My dad goes to bed at eleven o'clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi. Anh ấy là bác sĩ. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Bố tôi thức dậy lúc năm giờ mười lăm. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi.

Bố tôi đi làm lúc sáu giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ chiều. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm. Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.

2 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and circle. (Đọc lại và khoanh tròn.)

1. The boy’s name is Hieu/ Chang.

2. His dad is a police officer/ doctor.

3. Hieu gets up at six o’clock / fifteen in the morning.

4. His dad goes to work / gets up at six o’clock.

5. Hieu / Hieu’s dad goes home at five forty- five in the afternoon.

6. Hieu’s dad goes to bed at nine / eleven o’clock in the evening.

Đáp án:

1. Hieu

2. doctor

3. o’clock

4. goes to work

5. Hieu’s dad

6. eleven

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi.

2. Ông ấy là bác sĩ.

3. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.

4. Bố tôi đi làm lúc sáu giờ.

5. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm.

6. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.

3 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw the times on the clocks. (Vẽ thời gian vào đồng hồ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson five trang 66

Đáp án:

1. get up – six o’clock

2. go to school – seven thirty

3. go home – four o’clock

4. go to bed – eight o’clock

Hướng dẫn dịch:

get up = thức dậy

go to school = đi học

go home = đi về nhà

go to bed = đi ngủ

Unit 9 Lesson six trang 67

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words.(Sắp xếp các từ.)

1. get/ thirty/ up/ six/ in/ at/ I/ morning./ the

=> I get up at six thirty in the morning.

2. mom./ I/ with/ have/ my/ breakfast

3. to/ I/ school/ Then/ o’clock./ at/ eight/ go

Đáp án:

2. I have breakfast with my mom.

3. Then I go to school at eight o’clock.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dậy lúc sáu giờ ba mươi sáng.

2. Tôi ăn sáng với mẹ.

3. Sau đó, tôi đến trường lúc tám giờ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw the times you do these things. (Vẽ thời gian bạn làm những việc sau đây.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson six trang 67

Hướng dẫn dịch:

get up: thức dậy

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

have dinner: ăn tối

go to bed: đi ngủ

3 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write about your day. (Vẽ và viết về ngày của bạn.)

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at _______________. I _______________.

Gợi ý:

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have dinner at seven o’clock. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.

4 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Tell your friend about your day. (Kể cho bạn của bạn nghe về một ngày của mình.)

Gợi ý:

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have lesson at seven o’clock in the morning. I have lunch with my friends at canteen school at eleven o’clock. I go home at five o’clock. I take a shower at five- thirty. I have dinner at seven o’clock. I do my homework at seven thirty in the evening. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bài học lúc bảy giờ sáng. Tôi ăn trưa với bạn bè tại căng tin trường lúc mười một giờ. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi đi tắm lúc năm giờ ba mươi. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi làm bài tập về nhà lúc bảy giờ ba mươi tối. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Review 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

Unit 12: A smart baby!

Review 4

1 90 30/10/2024