Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We’re having fun at the beach! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We’re having fun at the beach! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 144 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We’re having fun at the beach! - Family and Friends

Unit 5 Lesson one trang 36

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

play with a ball collect shells read surf go on a boat snorkel

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson one trang 36

Đáp án:

1. surf

2. go on a boat

3. read

4. collect shells

5. snorkel

6. play with a ball

Hướng dẫn dịch:

surf = lướt bán

go on a boat = đi thuyền

read = đọc

collect shells = nhặt vỏ sò

snorkel = lặn

play with a ball = chơi bóng

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and draw a line. (Nghe và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson one trang 36

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4, b

Girl: Hi Ben. Are you at the beach?

Ben: Yes, I am.

Girl: What are you doing?

Ben: I’m collecting shells.

Girl: Where’s your brother?

Ben: He’s surfing.

Girl: Where are your mom and dad?

Ben: My dad is swimming. He’s very fast.

Girl: Is your mom with your dad?

Ben: No, she isn’t. She’s going on a boat. It’s very big!

Girl: Where’s your sister?

Ben: She’s snorkeling. We’re all having fun.

Hướng dẫn dịch:

Cô gái: Chào Ben. Bạn đang ở bãi biển?

Ben: Vâng, tôi đây.

Cô gái: Bạn đang làm gì vậy?

Ben: Tôi đang thu thập vỏ sò.

Cô gái: Anh trai của bạn đâu?

Ben: Anh ấy đang lướt sóng.

Cô gái: Bố mẹ bạn đâu?

Ben: Bố tôi đang bơi. Anh ấy rất nhanh.

Cô gái: Mẹ bạn có ở với bố bạn không?

Ben: Không, cô ấy không. Cô ấy đang đi thuyền. Nó rất to!

Cô gái: Em gái của bạn đâu?

Ben: Cô ấy đang lặn với ống thở. Tất cả chúng ta đều vui vẻ.

Unit 5 Lesson two trang 37

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. Read and check (√). (Nhìn và bức tranh. Đọc và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson two trang 37

Đáp án:

1. They’re going on a boat.

2. She’s snorkeling.

3. They aren’t playing with a ball.

4. He’s collecting shells.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang đi thuyền.

2. Cô ấy đang lặn với ống thở.

3. Họ không chơi với bóng.

4. Anh ấy đang thu thập vỏ sò.

2 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√). (Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson two trang 37

Đáp án:

1. c

2. a

3. a

1. What’s Mike doing?

Girl: Hi Mike. Are you on the beach?

Mike: Yes, I am. I’m with my brother. He’s surfing.

Girl: Are you collecting shells?

Mike: No, I’m not. I’m going on a boat.

2. What’s Sophie doing?

Girl 1: Where’s Sophie?

Girl 2: She isn’t playing with a ball. She’s in the sea.

Girl 3: She isn’t swimming. Look! She’s snorkeling.

3. What are they doing?

Man: Are your cousins on the beach?

Boy: Yes, they are. But they aren’t collecting shells and they aren’t going on a boat.

Man: Look! They’re playing with a ball.

Hướng dẫn dịch:

1. Mike đang làm gì?

Cô gái: Chào Mike. Bạn đang ở trên bãi biển?

Mike: Vâng, tôi đây. Tôi với anh trai tôi. Anh ấy đang lướt sóng.

Cô gái: Bạn đang thu thập vỏ sò à?

Mike: Tôi không. Tôi đang đi thuyền.

2. Sophie đang làm gì?

Cô gái 1: Sophie đâu rồi?

Cô gái 2: Cô ấy không chơi với một quả bóng. Cô ấy đang ở biển.

Cô gái 3: Cô ấy không bơi. Nhìn kìa! Cô ấy đang lặn với ống thở.

3. Họ đang làm gì?

Người đàn ông: Có phải anh em họ của bạn trên bãi biển không?

Chàng trai: Vâng, đúng là như vậy. Nhưng họ không thu thập vỏ sò và họ cũng không đi thuyền.

Người đàn ông: Nhìn kìa! Họ đang chơi với một quả bóng.

Unit 5 Lesson three trang 38

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. Read and check (√). (Nhìn và bức tranh. Đọc và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson three trang 38

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. A. Anh ấy đang lướt ván.

B. Anh ấy đang bơi.

C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

2. A. Cô ấy đang đi thuyền.

B. Cô ấy đang lướt ván.

C. Cô ấy đang bơi.

3. A. Cô ấy đang lặn có ống thở.

B. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.

C. Cô ấy đang chạy.

4. A. Anh ấy đang bơi.

B. Anh ấy đang đi thuyền

C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

5. A. Họ đang lướt ván.

B. Họ đang đi thuyền.

C. Họ đang chơi bóng.

2 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

The beach

We’re (1) ___________________ at the beach.

We’re (2) ___________________ in the sun.

We’re (3) ___________________ at the beach.

We’re (4) ___________________ fun!

My sister is (5) ________________ very fast.

The dog is (6) _________________ in the sea.

Mom and Dad aren’t (7) ________________ on a boat.

They’re (8) ______________ with my brother and me.

Đáp án:

1. playing

2. sitting

3. playing

4. having

5. collecting

6. swimming

7. going

8. surfing

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang ngồi dưới ánh mặt trời,

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang rất vui!

Chị đang chạy rất nhanh.

Con chó đang bơi ở biển.

Bố mẹ không đi thuyền,

Họ đang lướt sóng với anh trai tôi và tôi.

Unit 5 Lesson four trang 39

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and check. (Viết. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson four trang 39

Đáp án:

1. x

2. w

3. w

4. x

5. w

6. x

Hướng dẫn dịch:

1. box = cái hộp

2. walk = đi bộ

3. web = mạng nhện

4. fox = con cáo

5. window = cửa sổ

6. six = số 6

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson four trang 39

Đáp án:

1. window

2. box

3. web

4. window

5. fox

6. box

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.

Tôi có thể thấy một cái hộp.

Có một mạng nhện trên cửa sổ.

Có một con cáo trong hộp.

Unit 5 Lesson five trang 40

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and circle the correct words. (Nhìn và khoanh tròn các từ đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson five trang 40

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson five trang 40

Hướng dẫn dịch:

park (n): công viên

beach (n): bãi biển

trees (n): cây

flowers (n): hoa

grass (n): cỏ

sand (n): cát

sea (n): biển

school (n): trường học

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (False). (Đọc văn bản trong Sách Học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).)

1. Minh is in Phan Thiet.

2. The sand is red.

3. Quang is sitting on the beach.

4. There are seafood restaurants.

5. Quang’s cousins are playing with a ball.

Đáp án:

1. F

2. F

3. T

4. T

5. F

Hướng dẫn dịch:

1. Minh ở Phan Thiết.

2. Cát có màu đỏ.

3. Quang đang ngồi trên bãi biển.

4. Có nhà hàng hải sản.

5. Anh em họ của Quang đang chơi với một quả bóng.

Unit 5 Lesson six trang 41

1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the phrases. (Hoàn thành các cụm từ.)

See Dear in There

1. Dear Duy

2. ___________ you soon.

3. I’m _________ Phan Thiet.

4. ___________ are seafood restaurants.

Đáp án:

1. Dear

2. See

3. in

4. There

Hướng dẫn dịch:

1. Duy thân mến.

2. Hẹn gặp lại.

3. Tôi ở Phan Thiết.

4. Có nhà hàng hải sản.

2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the correct word. (Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Đáp án:

1. beach

2. taking

3. talking

4. reading

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời thật nắng và nóng. Ông tôi đang chụp ảnh em gái tôi. Bà tôi đang nói chuyện với mẹ tôi, và tôi đang đọc một cuốn sách hay!

Từ Xuân

3 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Choose a place for a trip. Draw and write a postcard. (Chọn một nơi cho chuyến du lịch. Vẽ và viết một tấm bưu thiếp.)

Hi ____________,

We’re at __________________.

It’s ______________________.

Every day I _______________.

My _____________________.

I’m _____________________.

From ___________

Gợi ý:

Hi Nam,

We’re at the beach. It’s sunny and windy. Every day I go swimming and have great seafood. My father likes windsurfing and visiting islands around. I’m taking photos with my sister now.

From Thao

Hướng dẫn dịch:

Chào Nam,

Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời đầy nắng và gió. Mỗi ngày tôi đi bơi và có hải sản tuyệt vời. Cha tôi thích lướt ván buồm và tham quan các hòn đảo xung quanh. Bây giờ tôi đang chụp ảnh với em gái tôi.

Từ Thảo

4 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Tell your friend about your trip. What are you doing there? (Kể với bạn về chuyến du lịch của bạn. Bạn đang làm gì ở đó?)

Gợi ý:

Hi Trong,

We’re in Sapa. It’s cold and windy. Every day I visit ethnic villages and have great food. My father likes climbing mountains and have a hot spring bath. I’m wearing an ethnic dress now. It’s so beautiful.

From Ann

Hướng dẫn dịch:

Chào Trọng,

Chúng tôi đang ở Sa Pa. Trời lạnh và nhiều gió. Mỗi ngày tôi đến thăm các làng dân tộc và có những món ăn tuyệt vời. Cha tôi thích leo núi và tắm suối nước nóng. Bây giờ tôi đang mặc một chiếc váy dân tộc. Nó thật đẹp.

Từ Ann

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 6: Funny monkeys!

Review 2

Unit 7: It isn’t cold today!

Unit 8: Let’s buy presents!

Unit 9: What time is it?

1 144 30/10/2024