Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 56 Unit 8 Lesson one - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56 Unit 8 Lesson one trong Unit 8: Let’s buy presents! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 18 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 56 Unit 8 Lesson one - Family and Friends

1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find and circle the words.(Tìm và khoanh tròn các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 8 Lesson one trang 56

Hướng dẫn dịch:

candle (n): nến

balloon (n): bóng bay

present (n): món quà

candy (n): kẹo

invite (v): mời

2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. There are two extra pictures. (Nghe và ghép. Có hai hình ảnh thừa.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 8 Lesson one trang 56

Đáp án:

1. c

2. f

3. e

4. a

1. Nam

Mom: Let’s buy presents for your cousins.

Jasmin: OK.

Mom: Let’s get candy.

Jasmin: Yes, Nam likes this candy because it’s delicious.

2. Minh

Mom: Oh, look at the balloons!

Jasmin: Minh likes balloons. Can I get a red balloon for Minh?

Mom: Yes, you can.

3. Huy

Mom: OK. What does Huy like? Cake?

Jasmin: Yes, he does. He needs eight candles on his cake.

Mom: OK. Here’s a cake with eight candles.

4. Mrs. Chi

Jasmin: Can I give an invite to Mrs. Chi?

Mom: Yes, that’s a nice idea. Here’s an invite with a dog. She likes dogs.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam

Mẹ: Hãy mua quà cho anh em họ của con.

Jasmin: Được rồi.

Mẹ: Đi lấy kẹo đi.

Jasmin: Vâng, Nam thích kẹo này vì nó ngon.

2. Minh

Mẹ: Oh, nhìn vào những quả bóng bay!

Jasmin: Minh thích bóng bay. Tôi có thể lấy một quả bóng bay màu đỏ cho Minh được không?

Mẹ: Có, con có thể.

3. Huy

Mẹ: Được. Huy thích gì? Bánh ngọt?

Jasmin: Có, anh ấy có. Anh ấy cần tám ngọn nến trên chiếc bánh của mình.

Mẹ: Được. Đây là một chiếc bánh với tám ngọn nến.

4. Bà Chi

Jasmin: Tôi có thể mời bà Chi được không?

Mẹ: Vâng, đó là một ý kiến hay. Đây là một lời mời với một chú cún. Cô ấy thích cún lắm.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 8 Lesson two (trang 57)

Unit 8 Lesson three (trang 58)

Unit 8 Lesson four (trang 59)

Unit 8 Lesson five (trang 60)

Unit 8 Lesson six (trang 61)

1 18 30/10/2024