Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 13 Unit 1 Lesson four - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 13 Unit 1 Lesson four trong Unit 1: They’re firefighters! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 97 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 13 Unit 1 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Check (✔) the correct stress. Listen and check. (Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. teacher = giáo viên

2. office worker = nhân viên văn phòng

3. doctor = bác sĩ

4. firefighter = lính cứu hỏa

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

ev fire ma pi teach work

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,

Working hard, (3)____________ery day.

(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,

Help us all in (6)______________ny ways.

Đáp án:

2. workers

3. every

4. pilots

5. firefghters

6. many

Hướng dẫn dịch:

Bác sĩ, giáo viên, nhân viên văn phòng

Làm việc chăm chỉ, mỗi ngày.

Phi công, nông dân, lính cứu hỏa

Giúp tất cả chúng ta bằng nhiều cách.

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing letters with schwa. Listen and check. (Viết các chữ cái còn thiếu với schwa. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Đáp án:

2. office worker

3. doctor

4. firefighter

5. teacher

6. pilot

Hướng dẫn dịch:

2. office worker = nhân viên văn phòng

3. doctor = bác sĩ

4. firefighter = lính cứu hỏa

5. teacher = giáo viên

6. pilot = phi công

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 1 Lesson one (trang 10)

Unit 1 Lesson two (trang 11)

Unit 1 Lesson three (trang 12)

Unit 1 Lesson five (trang 14)

Unit 1 Lesson six (trang 15)

1 97 30/10/2024