Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let’s buy presents! - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let’s buy presents! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let’s buy presents! - Family and Friends
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find and circle the words.(Tìm và khoanh tròn các từ.)
Hướng dẫn dịch:
candle (n): nến
balloon (n): bóng bay
present (n): món quà
candy (n): kẹo
invite (v): mời
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. There are two extra pictures. (Nghe và ghép. Có hai hình ảnh thừa.)
Đáp án:
1. c |
2. f |
3. e |
4. a |
1. Nam
Mom: Let’s buy presents for your cousins.
Jasmin: OK.
Mom: Let’s get candy.
Jasmin: Yes, Nam likes this candy because it’s delicious.
2. Minh
Mom: Oh, look at the balloons!
Jasmin: Minh likes balloons. Can I get a red balloon for Minh?
Mom: Yes, you can.
3. Huy
Mom: OK. What does Huy like? Cake?
Jasmin: Yes, he does. He needs eight candles on his cake.
Mom: OK. Here’s a cake with eight candles.
4. Mrs. Chi
Jasmin: Can I give an invite to Mrs. Chi?
Mom: Yes, that’s a nice idea. Here’s an invite with a dog. She likes dogs.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam
Mẹ: Hãy mua quà cho anh em họ của con.
Jasmin: Được rồi.
Mẹ: Đi lấy kẹo đi.
Jasmin: Vâng, Nam thích kẹo này vì nó ngon.
2. Minh
Mẹ: Oh, nhìn vào những quả bóng bay!
Jasmin: Minh thích bóng bay. Tôi có thể lấy một quả bóng bay màu đỏ cho Minh được không?
Mẹ: Có, con có thể.
3. Huy
Mẹ: Được. Huy thích gì? Bánh ngọt?
Jasmin: Có, anh ấy có. Anh ấy cần tám ngọn nến trên chiếc bánh của mình.
Mẹ: Được. Đây là một chiếc bánh với tám ngọn nến.
4. Bà Chi
Jasmin: Tôi có thể mời bà Chi được không?
Mẹ: Vâng, đó là một ý kiến hay. Đây là một lời mời với một chú cún. Cô ấy thích cún lắm.
1 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures and write sentences. Use like and the words.(Nhìn tranh và viết câu. Dùng like và các từ.)
Đáp án:
1. They like candy because it’s delicious.
2. They don’t like balloons because they pop.
3. They like presents because they’re fun.
4. They don’t like this cake because it has jelly.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ thích kẹo vì nó ngon.
2. Họ không thích bóng bay vì chúng nổ.
3. Họ thích quà vì chúng vui.
4. Họ không thích chiếc bánh này vì nó có thạch.
2 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle and write. (Khoanh tròn và viết.)
Đáp án:
1. No, he doesn’t.
2. No, they don’t.
3. They like cards.
4. I like presents.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thích bóng bay không? – Không, anh ấy không.
2. Họ có thích kẹo không? – Không, họ không.
3. Họ thích gì? – Họ thích thẻ bài.
4. Bạn thích gì? – Tôi thích những món quà.
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture and the letters. Write the word.(Nhìn và tranh và các kí tự. Viết từ.)
Đáp án:
1. gift card |
2. chocolate |
3. neighbor |
Hướng dẫn dịch:
1. gift card = thẻ quà tặng
2. chocolate = sô cô la
3. neighbor = hàng xóm
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
It’s my dad’s birthday party today! He has lots of (1) presents- a music (2) ___________ from our (3) _________ and a guitar from my mom. Dad (4) ____________ his presents a lot!
We don’t have balloons. Dad doesn’t like balloons because they pop. But we have a big cake with (5) __________ on it, and lots of (6) __________!
Đáp án:
1. presents |
2. gift card |
3. neighbor |
4. likes |
5. candles |
6. chocolate |
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay là bữa tiệc sinh nhật của bố tôi! Ông có có rất nhiều quà - một thẻ quà tặng âm nhạc từ người hàng xóm của chúng tôi và một cây đàn guitar từ mẹ tôi. Bố rất thích những món quà của mình!
Chúng tôi không có bóng bay. Bố không thích bóng bay vì chúng nổ. Nhưng chúng tôi có một chiếc bánh lớn với nến trên đó và rất nhiều sô cô la!
1 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and check.(Viết. Nghe và kiểm tra.)
brother father throw three
Đáp án:
1. three |
2. father |
3. brother |
4. throw |
Hướng dẫn dịch:
1. three: số 3
2. father: bố
3. brother: anh/em trai
4. throw: ném
2 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)
this mother three that this the brother father
There are (1) three people in (2) _____________ picture.
Who is (3) _________ and who is (4) _______________?
He’s my (5) ____________, she’s my (6) _____________.
He’s my (7) ______________, that’s (8) ____________ cat.
Đáp án:
1. father |
2. mother |
3. brother |
4. this |
5. that |
6. father |
7. mother |
8. brother |
3 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle and write the odd one out. (Khoanh tròn và viết từ khác loại.)
Đáp án:
1. throw |
2. three |
3. that |
Hướng dẫn dịch:
throw = ném
three = số ba
that = cái kia
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read.(Đọc.)
How to wrap a present
This is a present for my mom. It’s a box of candy.
1. Put the present on the paper.
2. Fold the paper.
3. Tape the paper.
4. Tape the flowers on the present. My mom likes flowers because they’re beautiful.
5. Write a card. My card says, “For Mom. From Thu.”
Hướng dẫn dịch:
Cách gói quà
Đây là một món quà cho mẹ tôi. Đó là một hộp kẹo.
1. Đặt món quà lên tờ giấy.
2. Gấp tờ giấy.
3. Dán giấy.
4. Dán hoa lên món quà. Mẹ tôi thích hoa vì chúng đẹp.
5. Viết thiệp. Tấm thiệp của tôi viết, “Dành cho mẹ. Từ Thu.”
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Fill in the correct circle. (Đọc lại. Khoanh vào ô đúng.)
1. What is the present?
A. A box of candy B. A balloon C. A yo-yo
2. Who is the present for?
A. Her dad B. Her mom C. Her friend
3. What does her mom like?
A. Dolls B. Ballons C. Flowers
4. Who is the present from?
A. Her mom B. Thu C. Thi
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Món quà là gì? – Một hộp kẹo.
2. Quà tặng cho ai? – Mẹ cô ấy.
3. Mẹ cô ấy thích gì? – Hoa.
4. Món quà từ ai? – Thu.
1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the long and short forms.(Viết dạng dài và ngắn.)
long form |
short form |
1. I do not like candy. |
I don’t like candy. |
2. |
They don’t like balloons. |
3. We do not like eggs. |
|
4. |
I don’t like tigers. |
5. My friend does not like cake. |
Đáp án:
long form |
short form |
1. I do not like candy. |
I don’t like candy. |
2. They do not like balloons. |
They don’t like balloons. |
3. We do not like eggs. |
We don’t like eggs. |
4. I do not like tigers. |
I don’t like tigers. |
5. My friend does not like cake. |
My friend doesn’t like cake. |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thích kẹo.
2. Họ không thích bóng bay.
3. Chúng tôi không thích trứng.
4. Tôi không thích hổ.
5. Bạn tôi không thích bánh ngọt.
2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the things you like. (Khoanh tròn những thứ bạn thích.)
the cake the candy the balloons the music the present
Hướng dẫn dịch:
the cake = bánh ngọt
the candy = kẹo
the baballoon= bóng bay
the music = âm nhạc
the present = quà tặng
3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a thank- you card for a family member.
Dear ___________,
Thank you for __________________.
I like ________________ because ____________.
Here’s a picture of ______________.
Love,
____________
Gợi ý:
Dear Mom,
Thank you for your flowers on my birthday.
I like flowers because they smell good and beautiful.
Here’s a picture of me and your flowers.
Love,
Nhi
Hướng dẫn dịch:
Mẹ thân yêu,
Cảm ơn mẹ đã tặng hoa của bạn vào ngày sinh nhật của tôi.
Tôi thích hoa vì chúng có mùi thơm và đẹp.
Đây là hình ảnh của tôi và hoa của bạn.
Yêu,
Nhi
4 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Show your thank- you card and talk about it to a friend. (Đưa tấm thiệp cảm ơn của bạn và nói về nó với một người bạn.)
Gợi ý:
Dear Chi,
Thank you for your present.
I like your present because I like dolls. They’re very cute. I always take care of them like my little sisters.
Here’s a picture of your present.
Love,
Mai
Hướng dẫn dịch:
Chi thân mến,
Cảm ơn vì món quà của bạn.
Tôi thích món quà của bạn bởi vì tôi thích búp bê. Họ rất dễ thương. Tôi luôn chăm sóc chúng như những đứa em gái của mình.
Đây là một hình ảnh của món quà của bạn.
Yêu,
Mai
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Unit 10: Do they like fishing?
Xem thêm các chương trình khác: