Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 290 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English! - Family and Friends

Unit 4 Lesson one trang 30

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the words. (Khoanh tròn các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Hướng dẫn dịch:

art = mỹ thuật

math = toán

English = tiếng Anh

P.E. = Thể dục

Vietnamese = tiếng Việt

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Now write. (Giờ thì hãy viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Đáp án:

1. art

2. Vietnamese

3. P.E.

4. English

5. Math

Hướng dẫn dịch:

art = mỹ thuật

Vietnamese = tiếng Việt

P.E. = Thể dục

English = tiếng Anh

math = toán

3 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words. (Sắp xếp các từ)

1. you/ do/ What/ ?/ Tuesdays/ have/ on

=> What do you have on Tuesdays?

2. Vietnamese/ I/ Fridays/ have/ ./ on

3. Wednesdays/ Do/ art/ on/ have/ ?/ you

4. have/ on/ ./ P.E./ Thursdays/ I

5. have/ music/ do/ When/ ?/ you

Đáp án:

2. I have Vietnamese on Friday.

3. Do you have art on Wednesday?

4. I have P.E. on Thursday.

5. When do you have music?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có môn gì vào thứ Ba?

2. Tôi có tiếng Việt vào thứ Sáu.

3. Bạn có mỹ thuật vào thứ Tư không?

4. Tôi có thể dục vào thứ Năm.

5. Khi nào bạn có môn âm nhạc?

Unit 4 Lesson two trang 31

1 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

1. What do you have on Mondays?

2. What do you have on Wednesdays?

3. When do you have English?

4. What do you have on Fridays?

5. When do you have Vietnamese?

Đáp án:

1. I have math on Mondays.

2. I have Vietnamese on Wednesdays.

3. I have English on Tuesdays.

4. I have music on Fridays.

5. I have Vietnamese on Wednesdays.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có gì vào thứ Hai? – Tôi học Toán vào thứ Hai.

2. Bạn có gì vào thứ Tư? – Tôi học Tiếng Việt vào thứ Tư.

3. Khi nào bạn có Tiếng Anh? – Tôi có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba.

4. Bạn có gì vào thứ Sáu? – Tôi học Âm nhạc vào thứ Sáu.

5. Khi nào bạn có Tiếng Việt? – Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Tư.

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

can we you can you can’t can we

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson two trang 31

Đáp án:

1. Can we

2. you can’t

3. Can we

4. You can

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay chúng ta chơi bóng được không?

B: Vâng, chúng tôi có thể.

2. A: Hôm nay tôi có thể đi đôi giày mới được không?

B: Không, bạn không thể.

3. A: Chúng ta ngồi đây được không?

B: Vâng, bạn có thể.

4. Bạn có thể chơi với quả bóng của tôi.

Unit 4 Lesson three trang 32

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and read. Write a check (√) or a cross (X) in the box. (Nhìn và đọc. Viết dấu √ hoặc X vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 32

Đáp án:

1. √

2. X

3. √

4. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng nghệ thuật.

2. Đây là một lớp học.

3. Đây là phòng máy tính.

4. Đây là sân trường.

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√). (Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 32

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

1. Where’s English class on Mondays?

Girl 1: What do we have on Mondays?

Girl 2: We have English on Mondays. It’s in the computer room.

2. Where’s the ball?

Boy 1: Let’s play soccer! Where’s the ball? Is it in the art room?

Boy 2: No, it isn’t. It’s in the schoolyard.

3. Where’s Mrs. Chi?

Girl 1: What do we have on Tuesdays?

Girl 2: We have Art with Mrs. Chi. Look! There’s Mrs. Chi. She’s in the art room now.

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp học tiếng Anh vào thứ Hai ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có gì vào thứ Hai?

Cô gái 2: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai. Nó ở trong phòng máy tính.

2. Quả bóng ở đâu?

Cậu bé 1: Cùng chơi bóng đá đi! Quả bóng đâu rồi? Có phải trong phòng mỹ thuật không?

Cậu bé 2: Không, không phải đâu. Nó ở trong sân trường.

3. Cô Chi ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có môn gì vào thứ Ba?

Cô gái 2: Chúng tôi có môn Mỹ thuật của cô Chi. Nhìn kìa! Đó là cô Chi. Bây giờ cô ấy đang ở trong phòng mỹ thuật.

Unit 4 Lesson four trang 33

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and match. Listen and check. (Viết và nối. Nghe và kiếm tra.)

t u v

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson four trang 33

Đáp án:

1. tiger – b. tall

2. umbrella – c. under

3. van – a. vet

Hướng dẫn dịch:

tiger = con hổ

tall = cao

umbrella = cái ô

under = bên dưới

van = xe tải

vet = bác sĩ thú y

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát)

tall tiger umbrella under van vet

The (1) tiger gets in his (2) _____________,

To visit the (3) ___________ (4) _____________.

“Stay (5)_____________ your (6) ____________,

And then you won’t get wet!”

Đáp án:

1. tiger

2. van

3. tall

4. vet

5. under

6. umbrella

Hướng dẫn dịch:

Chú hổ lên xe,

Đến thăm vị bác sĩ thú y cao cao.

“Hãy ở dưới chiếc ô của bạn nhé,

Và sau đó bạn sẽ không bị ướt đâu!

Unit 4 Lesson five trang 34

1 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. (Đọc.)

This is my schoolyard. It is for students in grades 4 and 5.

Grade 1, 2, and 3 students play in a different schoolyard.

We can play ball games and we can talk with our friends. We can’t ride our bikes or throw trash on the ground.

Hướng dẫn dịch:

Đây là sân trường của tôi. Dành cho học sinh lớp 4 và lớp 5.

Học sinh lớp 1, 2, 3 chơi ở sân trường khác.

Chúng ta có thể chơi bóng và nói chuyện với bạn bè. Chúng tôi không thể đi xe đạp hoặc vứt rác xuống đất.

2 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Circle two things students can do. Underline two things they can’t do. (Đọc lại. Khoanh tròn hai điều học sinh có thể làm. Gạch dưới hai điều họ không thể làm.)

Đáp án:

Two things they can do: play ball games, talk with friends.

Two things they can’t do: ride bikes, throw trash on the ground.

Hướng dẫn dịch:

Hai việc họ có thể làm: chơi bóng, nói chuyện với bạn bè.

Hai điều họ không thể làm: đi xe đạp, ném rác xuống đất.

3 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Fill in the correct circle. (Đọc lại. Tô hình tròn đúng.)

1. How many schoolyards are there in the school?

A. One B. Two C. Three

2. Which grades play together?

A. Grades 4 and 5 B. Grades 3 and 4 C. Grades 1 and 4

3. What can the children do in the schoolyard?

A. Ride their bikes B. Play games C. Throw trash

4. What can’t the children do in the schoolyard?

A. Talk B. Throw a ball C. Throw trash

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Trường có bao nhiêu sân trường? – Có 2.

2. Lớp nào chơi với nhau? – Lớp 4 và 5.

3. Trẻ em có thể làm gì trong sân trường? – Chơi trò chơi.

4. Trẻ em không được làm gì trong sân trường? – Vứt rác.

Unit 4 Lesson six trang 35

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the sentences with capital letters. (Viết các câu với chữ hoa.)

1. we have Vietnamese on tuesdays.

=> We have Vietnamese on Tuesdays.

2. what do we have on thursdays?

3. do we have science on mondays?

4. we don’t have school on saturdays.

5. we have history on wednesdays.

Đáp án:

2. What do we have on Thursdays?

3. Do we have science on Mondays?

4. We don’t have school on Saturdays.

5. We have history on Wednesdays.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi có tiếng Việt vào thứ Ba.

2. Chúng ta có gì vào thứ Năm?

3. Chúng ta có khoa học vào thứ Hai không?

4. Chúng tôi không có trường học vào thứ Bảy.

5. Chúng tôi có lịch sử vào thứ Tư.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle your favourite room in your school. (Khoanh tròn vào căn phòng yêu thích của bạn ở trường.)

art room classroom computer room schoolyard

Hướng dẫn dịch:

art room = phòng mỹ thuật

classroom = phòng học

computer room = phòng máy tính

schoolyard = sân trường

3 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write about your favorite room in your school. (Vẽ và viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn.)

At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. ___________________.

Gợi ý:

At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. My friends and I draw some beautiful pictures about our school in it. My art teacher teaches us how to draw well. I love my art room.

Hướng dẫn dịch:

Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng mỹ thuật lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi vẽ một số bức tranh đẹp về trường học của chúng tôi ở đó. Giáo viên mỹ thuật của tôi dạy chúng tôi làm thế nào để vẽ tốt. Tôi yêu phòng mỹ thuật của tôi.

4 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there. (Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Gợi ý:

At our school, we have a big computer room. It’s my favorite room. My friends and I can use computers to play video games and type letters. Our teacher teaches us how to type quickly and use Internet to connect with foreign friends. I love our computer room.

Hướng dẫn dịch:

Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng máy tính lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi có thể sử dụng máy tính để chơi trò chơi điện tử và gõ chữ. Giáo viên của chúng tôi dạy chúng tôi cách đánh máy nhanh và sử dụng Internet để kết nối với bạn bè nước ngoài. Tôi yêu phòng máy tính của chúng tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 5: We’re having fun at the beach!

Unit 6: Funny monkeys!

Review 2

Unit 7: It isn’t cold today!

Unit 8: Let’s buy presents!

1 290 30/10/2024