Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 26 Unit 3 Lesson five - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 26 Unit 3 Lesson five trong Unit 3: Would you like a bubble tea? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 153 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 26 Unit 3 Lesson five - Family and Friends

1 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. (Đọc.)

Kate: Do you have a sandwich?

Simon: Yes, I do. I have an egg sandwich.

Kate: I have a cheese sandwich.

Simon: I have salad. And I have a cookie. Would you like a cookie?

Kate: No, thanks. I don’t like cookies. I have a yogurt.

Hướng dẫn dịch:

Kate: Bạn có bánh sandwich không?

Simon: Vâng, tôi biết. Tôi có một chiếc bánh mì trứng.

Kate: Tôi có một chiếc bánh sandwich phô mai.

Simon: Tôi có salad. Và tôi có một chiếc bánh quy. Bạn có muốn một cai banh?

Kate: Không, cảm ơn. Tôi không thích bánh quy. Tôi có một sữa chua.

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Check (✔) what they have. (Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.)

Simon

Kate

1. egg sandwich

2. yogurt

3. salad

4. cheese sandwich

5. cookie

Đáp án:

Simon

Kate

1. egg sandwich

2. yogurt

3. salad

4. cheese sandwich

5. cookie

Hướng dẫn dịch:

1. egg sandwich = bánh mì trứng

2. yogurt = sữa chua

3. salad = salad

4. cheese sandwich = bánh mì phô mai

5. cookie = bánh quy

3 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Write Yes or No. (Đọc lại. Viết Có hoặc Không.)

1. Simon has an egg sandwich. Yes

2. Kate has an egg sandwich.

3. Simon doesn’t have salad.

4. Simon has a cookie.

5. Kate likes cookies.

6. Kate has a yogurt.

Đáp án:

1. Yes

2. No

3. No

4. Yes

5. No

6. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Simon có một chiếc bánh mì trứng.

2. Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.

3. Simon không có salad.

4. Simon có một chiếc bánh quy.

5. Kate thích bánh quy.

6. Kate ăn sữa chua.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 3 Lesson one (trang 22)

Unit 3 Lesson two (trang 23)

Unit 3 Lesson three (trang 24)

Unit 3 Lesson four (trang 25)

Unit 3 Lesson six (trang 27)

1 153 30/10/2024