Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 32 Unit 4 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 32 Unit 4 Lesson three trong Unit 4: We have English! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 283 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 32 Unit 4 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and read. Write a check (√) or a cross (X) in the box. (Nhìn và đọc. Viết dấu √ hoặc X vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 32

Đáp án:

1. √

2. X

3. √

4. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng nghệ thuật.

2. Đây là một lớp học.

3. Đây là phòng máy tính.

4. Đây là sân trường.

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√). (Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson three trang 32

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

1. Where’s English class on Mondays?

Girl 1: What do we have on Mondays?

Girl 2: We have English on Mondays. It’s in the computer room.

2. Where’s the ball?

Boy 1: Let’s play soccer! Where’s the ball? Is it in the art room?

Boy 2: No, it isn’t. It’s in the schoolyard.

3. Where’s Mrs. Chi?

Girl 1: What do we have on Tuesdays?

Girl 2: We have Art with Mrs. Chi. Look! There’s Mrs. Chi. She’s in the art room now.

Hướng dẫn dịch:

1. Lớp học tiếng Anh vào thứ Hai ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có gì vào thứ Hai?

Cô gái 2: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai. Nó ở trong phòng máy tính.

2. Quả bóng ở đâu?

Cậu bé 1: Cùng chơi bóng đá đi! Quả bóng đâu rồi? Có phải trong phòng mỹ thuật không?

Cậu bé 2: Không, không phải đâu. Nó ở trong sân trường.

3. Cô Chi ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có môn gì vào thứ Ba?

Cô gái 2: Chúng tôi có môn Mỹ thuật của cô Chi. Nhìn kìa! Đó là cô Chi. Bây giờ cô ấy đang ở trong phòng mỹ thuật.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 4 Lesson one (trang 30)

Unit 4 Lesson two (trang 31)

Unit 4 Lesson four (trang 33)

Unit 4 Lesson five (trang 34)

Unit 4 Lesson six (trang 35)

1 283 30/10/2024