Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 38 Unit 5 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 38 Unit 5 Lesson three trong Unit 5: We’re having fun at the beach! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 193 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 38 Unit 5 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. Read and check (√). (Nhìn và bức tranh. Đọc và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson three trang 38

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. A. Anh ấy đang lướt ván.

B. Anh ấy đang bơi.

C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

2. A. Cô ấy đang đi thuyền.

B. Cô ấy đang lướt ván.

C. Cô ấy đang bơi.

3. A. Cô ấy đang lặn có ống thở.

B. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.

C. Cô ấy đang chạy.

4. A. Anh ấy đang bơi.

B. Anh ấy đang đi thuyền

C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

5. A. Họ đang lướt ván.

B. Họ đang đi thuyền.

C. Họ đang chơi bóng.

2 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

The beach

We’re (1) ___________________ at the beach.

We’re (2) ___________________ in the sun.

We’re (3) ___________________ at the beach.

We’re (4) ___________________ fun!

My sister is (5) ________________ very fast.

The dog is (6) _________________ in the sea.

Mom and Dad aren’t (7) ________________ on a boat.

They’re (8) ______________ with my brother and me.

Đáp án:

1. playing

2. sitting

3. playing

4. having

5. collecting

6. swimming

7. going

8. surfing

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang ngồi dưới ánh mặt trời,

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang rất vui!

Chị đang chạy rất nhanh.

Con chó đang bơi ở biển.

Bố mẹ không đi thuyền,

Họ đang lướt sóng với anh trai tôi và tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 5 Lesson one (trang 36)

Unit 5 Lesson two (trang 37)

Unit 5 Lesson four (trang 39)

Unit 5 Lesson five (trang 40)

Unit 5 Lesson six (trang 41)

1 193 30/10/2024