Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 4 - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 404 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 4 - Family and Friends

1 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

old = già

messy = bừa bộn

wet = ẩm ướt

young = trẻ

2 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết từ vào đúng các ô.)

cute fish turn right go straight

handsome play chess pretty it’s next to

read comics turn left smart play volleyball

adjectives to describe people

hobbies

directions

cute

Đáp án:

adjectives to describe people

hobbies

directions

cute, handsome, pretty, smart

fish, play chess, read comics, play volleyball

turn right, go straight, it’s next to, turn left

3 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

1. She wasn’t happy. She was sad.

2. They were dry. They __________ wet.

3. He was hot. He ____________ cold.

4. I wasn’t at the beach. I _____________ in the swimming pool.

Đáp án:

1. She wasn’t happy. She was sad.

2. They were dry. They weren’t wet.

3. He was hot. He wasn’t cold.

4. I wasn’t at the beach. I was in the swimming pool.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy không vui. Cô ấy đã buồn.

2. Chúng khô. Chúng không bị ướt.

3. Anh ấy thật nóng bỏng. Anh ấy không lạnh.

4. Tôi không ở bãi biển. Tôi đã ở trong bể bơi.

4 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the verb. (Viết động từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. He likes fishing.

2. He likes visiting family.

3. She likes playing basketball.

4. She likes taking photos.

5. She likes reading comics.

6. They like playing volleyball.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thích câu cá.

2. Anh ấy thích đến thăm gia đình.

3. Cô ấy thích chơi bóng rổ.

4. Cô ấy thích chụp ảnh.

5. Cô ấy thích đọc truyện tranh.

6. Họ thích chơi bóng chuyền.

5 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Say the word and circle the correct spelling. (Đọc từ và khoanh tròn đúng chính tả.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. or (storm)

2. ir (girl)

3. ur (nurse)

4. oo (book)

Hướng dẫn dịch:

storm = bão

girl = cô gái

nurse = y tá

book = sách

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 9: What time is it?

Review 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

Unit 12: A smart baby!

1 404 30/10/2024